Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Ngày hôm nay, tienganhduhoc.vn sẽ gửi đến bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

1. Các danh từ về công trình

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Từ tiếng AnhNghĩaTừ tiếng AnhNghĩa
building site /’bildiɳ sait/công trường xây dựngbrick wall /brik wɔ:l/tường gạch
basement of tamped concretemóng bằng bê tôngcarcase /’kɑ:kəs/khung sườn
concrete /’kɔnkri:t/bê tôngcement /si’ment/xi măng
chimney /’tʃimni/ống khói (lò sưởi)plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/sàn lát ván
floor /floor/tầngfirst floor (second floor nếu là Anh Mỹ)lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)
ground floor (hoặc first floor nếu là Anh Mỹ)tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)upper floortầng trên

2. Các công việc, hệ thống liên quan xây dựng

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng về một số công việc đầy đủ cũng như một số hệ thống dưới ngành xây dựng. Từ mẫu mã, kết cấu cho đến thi công, đo đạc, bảo trì công trình đều tọa lạc gọn dưới bảng từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng sau đây:

Từ tiếng AnhNghĩaTừ tiếng AnhNghĩa
Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/khoan đấtSurvey /’sɜ:.veɪ/khảo sát, đo đạc
Architecture  /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/kiến trúcStructure  /strʌk.tʃər/kết cấu
Mechanics /mə’kæn·ɪks/cơ khíElectricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/điện
Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/nguồn nướcPlumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/hệ thống cấp nước
Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/thoát nướcSewage /’su:.ɪdʒ/nước thải
Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/hệ thống thông gióHeating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/hệ thống sưởi
Interior /ɪn’tɪə.ri.ər/nội thấtLandscaping /’lænd.skeɪp/ngoại cảnh

3. Các vị trí trong xây dựng

Còn một mảng kiến thức nữa hay bị mọi người lãng quên khi học tiếng Anh dưới xây dựng và kiến trúc, đó là từ vựng chỉ một số vị trí nhân sự ở công trường. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về vị trí trong xây dựng:

  1. Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
  2. Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
  3. Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
  4. Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
  5. Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
  6. Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
  7. Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
  8. Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
  9. Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
  10. Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
  11. Mate /meit/: Thợ phụ
  12. Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
  13. Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
  14. Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
  15. Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
  16. Welder /weld/: Thợ hàn
  17. Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu

4. Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

7 wire strandCáp xoắn 7 sợi
A/C – Air Conditioningmáy lạnh
AB – As BuiltHoàn công
AbacToán đồ
Abraham’s conesKhuôn hình chóp cụt để đo độ sụt
Abrasion DamageHư hỏng do mài mòn
AbrasiveNhám
Abrasive actionTác động mài mòn
Abrasive paperGiấy nhám
AbsorptionSự hấp thụ
Abutment, end supportMố cầu
AccelerantPhụ gia làm tăng nhanh quá trình
Accelerated testGia tốc thí nghiệm
Accelerating AdmixturePhụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết
Acceleration due to gravityGia tốc trọng trường
Accelerator, Earlystrength admixturePhụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông
AcceptanceNghiệm thu, cho phép
Access flooringSàn lối vào
AccessibleCó thể tiếp cận được
AccessoriesPhụ tùng
AccesssoriesPhụ kiện
Accidental airKhí độc, khí có hại
Accidental combinationTổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt)
Accuracy (of test)Độ chính xác của thí nghiệm
Acid-resisting concreteBê tông chịu axit
ACMV & ventilationĐiều hòa không khí và thông gió
AcousticalÂm học
Acoustical treatmentXử lí tiếng ồn
ActionTác động, tác dụng
ActivatorChất hoạt hóa
Active carbonThan hoạt tính
Active crackVết nứt hoạt động
Activity og cementĐộ hoạt hóa xi măng
Actual construction time effectifThời hạn thi công thực tế
Actual loadTải trọng thực
AddendaPhụ lục
AdditionalBổ sung, thêm vào, phát sinh
Additional dead loadTĩnh tải bổ sung vào
Additional loadTải trọng phụ thêm
Dịch tiếng Anh xây dựng
Addressable Fire AlarmHệ thống báo cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy
AddtiveChất độn, chất phụ gia thêm vào
AdhesionSự dán dính
AdhesivesDán dính
AdjudicationĐấu thầu
Adjudication; BiddingĐấu thầu
AdjustingĐiều chỉnh
AdjustmentĐiều chỉnh, cân chỉnh cho đúng
AdmixturePhụ gia
Adsorbed waterHấp thụ nước
AdsorptionHấp thụ
Advanced composite materialVật liệu composite tiên tiến
Aerated concreteBê tông xốp
Aercdynamic Stability of bridgeỔn định khí động học của cầu
Aerial ladderThang có bàn xoay
AFL – Above Finished LevelPhía trên cao độ hoàn thiện
AFL – Above Floor LevelPhía trên cao trình sàn
After anchoringSau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
After crackingSau khi nứt
After sale serviceDịch vụ sau bán hàng
Age of loadingTuổi đặt tải
Agency consultingCơ quan tư vấn
Agency consulting review/approvalCơ quan tư vấn/ xem xét /duyệt
AgentChất hóa học
Agglomerate-foam concBê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
AggregateCốt liệu
Aggregate blendingTrộn cốt liệu
Aggregate contentHàm lượng cốt liệu
Aggregate gradationCấp phối cốt liệu
Aggregate interlockSự cài vào nhau của cốt liệu
Aggregate; crusher-runCốt liệu sỏi đá
Aggregate-cement ratioTỉ lệ cốt liệu trên xi măng
AGL – Above Ground LevelPhía trên Cao độ sàn nền
AgressivityTính ăn mòn
Agressivity, AgressiveXâm thực
Agressivity; AgressiveXâm thực
Agricultural equipmentThiết bị nông nghiệp
Agitating speedTốc độ khuấy trộn
Agitating truckXe trộn và xe chuyên chở
AgitationSự khuấy trộn
AgitatorMáy trộn
Agitator ShakerMáy khuấy
AHU – Air Handling UnitThiết bị xử lý khí trung tâm
Air barrierTấm ngăn không khí
Air caissonGiếng chìm hơi ép
Air contentHàm lượng không khí
Air distributionPhân phối không khí
Air distribution systemHệ thống điều phối khí
Air entrainingSự cuốn khí
Air entrainmentHàm lượng cuốn khí
Air handlingXử lý không khí
Air inletLỗ dẫn không khí vào
Air meterMáy đo lượng khí
Air temperatureNhiệt độ không khí
Air voidBọt khí
Air-cooled blast-furnace slagXỉ lò cao để nguội trong không khí
Air-entrained concreteBê tông có phụ gia tạo bọt
Air-entraining agentPhụ gia cuốn khí
Air-permeability testThí nghiệm độ thấm khí
Air-placed concreteBê tông phun
Air-supported structureKết cấu bơm, khí nén
Air-water jetVòi phun nước cao áp
Alarm – Initiating deviceThiết bị báo động ban đầu
Alarm bellChuông báo tự động
Alignment wireSợi thép được nắn thẳng
AlkaliKiềm
Alkali-aggregate reactionPhản ứng kiềm cốt liệu
Alkali-silica reactionPhản ứng kiềm silicat
AllowableSự cho phép
Allowable loadTải trọng cho phép
Allowable Load;Tải trọng cho phép
Allowable stress designThiết kế theo ứng suất cho phép
Allowable stress, Permissible stressỨng suất cho phép
Allowable stress; Permissible stressỨng suất cho phép
AllowanceCác điều khoản cho phép
AllowancesSự cho phép
Allowavle bearing capacityKhả năng chịu lực cho phép
AlloyHợp kim
Alloy steelThép hợp kim
Alloy(ed)  steelThép hợp kim
Alloy(ed) steelThép hợp kim
Alluvial soilĐất phù sa bồi tích
AlluvionĐất phù sa
AltenateSo le
Altenative,OptionPhương án
Altenative;OptionPhương án
Alternate loadTải trọng đối đầu
Alternate setbacksĐộ lùi
AlternatesCác vấn đề ngoài dự kiến
Alternates/alternativesCác vấn đề ngoài dự kiến/các phương án thay đổi
AlternativesCác vấn đề ngoài dự kiến
AltitudeCao trình, cao độ công trình
Alumiante concreteBê tông aluminat
Aluminate cementXi măng aluminat
Aluminous cementXi măng aluminat
AluminumNhôm
Aluminum bridgeCầu bằng nhôm
Ambulance attendantNhân viên cứu thương
Ambulance car /ambulanceXe cứu thương
Ambulance manNhân viên cứu thương
AmmeterAmpe kế
Amount of mixingKhối lượng trộn
Amplitude of stressBiên độ biến đổi ứng suất
Amphibious backhoe excavatorMáy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy
Analyse (US: analyze)Phân tích, giải tích
Analysis of alaternates/substitutionPhân tích các biện pháp thay đổi/thay thế
AnchorNeo
Anchor and injection hole drilling machineMáy khoan nhồi và neo
Anchor blockBlock neo
Anchor boltBu lông neo
Anchor by adherenceNeo nhờ lực dính bám
Anchor plateBản mã của mấu neo
Anchor slidingĐộ tụt của nút neo trong lỗ neo
Anchor slippingTụt lùi của mấu neo
Anchor spanNhịp neo
Anchor, gormNeo
AnchorageMấu neo
Anchorage blockKhối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào
Anchorage bond stressỨng suất dính bám của neo
Anchorage deformation or seatingBiến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo
Dịch thuật hợp đồng xây dựng
Anchorage DeviceThiết bị neo
Anchorage lengthChiều dài neo
Anchorage lossMất mát dự ứng lực tại neo
Anchorage Loss ,Mất mát ứng suất tại neo
Anchorage regionKhu vực neo
Anchorage seatingBiến dạng của neo khi dự ứng lực từ kích truyền vào mấu neo
Anchorage spacingKhoảng cách giữa các mấu neo
Anchorage zoneVùng đặt mấu neo, vùng neo
Anchored bulkhead abutmentMố neo
Anchoring deviceThiết bị để neo giữ
Anchoring plugNút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực)
Annual ambient relative humidityĐộ ẩm tương đối bình quân hàng năm
AnodicCực dương
Antisymmetrical loadTải trọng phản đối xứng
Angle barThép góc
angle beamxà góc; thanh giằng góc
Angle brace/angle tie in the scaffoldThanh giằng góc ở giàn giáo
Angle of interior frictionGóc ma sát trong
Angle of reposeGóc nghỉ
Angular aggregateCót liệu nhiều góc cạnh
Angular coarse aggregateCốt liệu thô nhiều góc cạnh
Apex loadTại trọng ở nút giàn
Apparent defectKhuyết tật lộ ra, trông thấy được
Application fieldLĩnh vực áp dụng
Application of liveXếp hoạt tải
Application of live loadXếp hoạt tải
Application of lived load on deck slabĐặt hoạt tải lên mặt cầu
Approach embankmentĐường dẫn lên đầu cầu
Approach roadĐường dẫn
Approach roadwayĐường dẫn vào cầu
Approach spanNhịp dẫn
Approach viaductCầu dẫn
Approaches, appwoch roadĐường dẫn vào cầu
ApprovalThỏa thuận, chuẩn y
Approved total investment costVốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận
APPROX – Approximatelyxấp xỉ, gần đúng
ApproximateGần đúng
Approximate analysisPhân tích theo phương pháp gần đúng
Approximate costGiá thành ước tính
Approximate formularCông thức gần đúng
Approximate loadTải trọng gần đúng
Approximate valueTrị số gần đúng
AppurtenancePhụ tùng
ApronSân cống
AquaticThuộc về thủy lực
Aquatic facilitiesTiện ích thủy
AqueductCầu máng
ArchVòm
Arch actionTác động vòm, hiệu ứng vòm
Arch axisĐường trục vòm
Arch culvertCông vòm
Arch ribSườn vòm
Arched bridgeCầu vòm
Arched cantilerver bridgeCầu vòm hẫng + B298
Architectural concreteBê tông kiến trục
Architectural designThiết kế kiến trúc
Architectural design/ documentationThiết kế kiến trúc / tư liệu
Architectural woodworkCông tác gỗ kiến trúc
Area of cross section (cross sectional area)Diện tích mặt cắt
Area of nominalDiện tích danh định
Area of reinforcementDiện tích cốt thép
Area of steelDiện tích thép
Areh axisĐường trục vòm
Areh ribSườn vòm
ArenaceousCốt pha
ArgillaceousSét, đất pha sét
Armband (armlet; brassard)Băng tay
Armoured concreteBê tông cốt thép
ArrangementBố trí
Arrangement of longitudinales renforcement cut-outBố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
Arrangement of reinforcementBố trí cốt thép
Articulated girderDầm ghép
Artificially graded aggregateCốt liệu đã được phân cỡ hạt
ArtworkTác phẩm mĩ thuật
AS – Australian Standardtiêu chuẩn Úc
Asbestos-cement productSản phẩm ximang amiang
ASCII – American Standard Code for Information Interchangemã thy đổi thông
Ash trayGạt tàn
Ash urnGạt tàn
AshlarĐá hộc để xây
Askew bridgeCầu xiên, cầu chéo góc
Aspiring pump, Extraction pumpBơm hút
Aspiring pump; Extraction pumpBơm hút
Asphal overlayLớp phủ nhựa đường
AsphaltNhựa đường Asphan
Asphalt compacMáy lu đường nhựa asphalt
Asphalt pave finisherMáy rải và hoàn thiện mặt đường asphalt
Asphaltic concreteBêtông nhựa, bêtông asphal
AssembliesLắp đặt
AssistanceSự giúp đỡ
Assumed loadTải trọng giả định, tải trọng tính toán
Assumed temperature at the time of erectionNhiệt độ giả định lúc lắp ráp
ASTMTiêu chuẩn Hoa Kì về thí nghiệm vạt liệu
At mid – spanỞ giữa nhịp
At quarter pointỞ 1/4 nhịp
ATF – Along Top Flangedọc theo mặt trên cánh dầm
Atmospherec-pressure steam curingBảo dưỡng hơi nước ở áp lực khí quyển
Atmospheric corrosion resistant steelThép chống rỉ do khí quyển
AttachmentCấu kiện liên kết
Atterberg limitsCác giới hạn Atterberg của đất
Atterberg testThí nghiệm các chỉ tiêu Atterberg
AtticGác xép
Athletic; recreational; and therapeutic equipmentTập thể hình, giải trí và chữa bệnh
AudiovisualNghe nhìn
Audiovisual equipmentThiết bị nghe nhìn
AuditoriumĐại giảng đường
Auger-cast pilesCọc khoan nhồi
Autoclave curingBảo dưỡng trong thiết bị chưng hấp
Autoclave cycleChu kì chưng hấp
Automatic batcherTrạm trộn tự động
Automatic design programChương trình thiết kế tự động
Automatic design softwareChương trình thiết kế tự động
Automatic extending ladderThang có thể kéo dài tự động
Automatic Fire AlarmHệ thống báo cháy tự động
Automatic fire doorCửa tự động phòng cháy
Automatic relayCông tắc điện tự động rơ le
Automobile craneCần cẩu đặt trên ô tô
Auxiliary bridgeCầu phụ, cầu tạm thời
Auxiliary reinforcementCốt thép phụ
AverageTrung bình
Average bond stressỨng suất dính bám trung bình
Average loadTải trọng trung bình
Average stressỨng suát trung bình
AwningChái
Axial compressionNén đúng tâm
Axial forceLực dọc trục
Axial loadTải trọng hướng trục
Axial reinforcing barsThanh cốt thép dọc trục
Axial tensionKéo dọc trục
Axially loaded columnCột chịu tải đúng tâm
Axle LoadTải trọng trục xe
Axle loading, Axle loadTải trọng trục
Axle loading; Axle loadTải trọng trục
Axle spacingKhoảng cách giữa các trục xe
Axle-steel reinforcementCốt thép dọc trục
B – Basin or Bottomlưu vực sông hay ở dưới
Back fill behind abutmaitĐất đắp sau mố
BackfillKhối đất đắp (sau mố sau tường chắn)
BagBao tải (để dưỡng hộ bê tông)
Bag of cementBao xi măng
balance beamđòn cân; đòn thăng bằng
balanced loadtải trọng đối xứng
Balanced strain conditionĐiều kiện cân bằng ứng biến
balancing loadtải trọng cân bằng
Balasted reiforced concrete gleckMặt cầu BTCT có balát
ballast concretebê tông đá dăm
Bar (reinforcing bar)Thanh cốt thép
Base plateThớt dưới (cố định) của gối
basement of tamped (rammed) concretemóng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
Basic assumptionGiả thiết cơ bản
Basic combinaisonTổ hợp cơ bản (chính)
basic loadtải trọng cơ bản
BeamDầm
Beam and slab floorDầm và sàn tấm
Beam of constant depthDầm có chiều cao không đổi
Beam reinforced in tension and compressionDầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
Beam reinforced in tension onlyDầm chỉ có cốt thép chịu kéo
Beam theoryLý thuyết dầm
bearable loadtải trọng cho phép
BearingGối cầu
Bearing areDiện tích tựa (ép mặt)
Bearing capacity of the foundation soilsKhả năng chịu tải của đất nền
Bearing plateĐế mấu neo dự ứng lực
Bearing stress under anchor platesỨng suất tựa (ép mặt) dưới bản mấu neo
bed loadtrầm tích đáy
Bed plateBệ đỡ phân phối lực
BeddingMóng cống
Before anchoringTrước khi neo cốt thép dự ứng lực
Bending crackVết nứt do uốn
bending loadtải trọng uốn
Bending momentMô men uốn
Bending moment per unitMô men uốn trên 1 đơn vị chiều rộng của bản
Bending stressỨng suất  uốn
Bent-up barCốt thép uốn nghiêng lên
best loadcông suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)
Betonnite lubricated caissonGiếng chìm áo vữa sét
between steel and concreteGiữa thép và bê tông
Biais buseCống chéo, cống xiên
Bicycle railingHàng rào chắn bảo vệ đường xe đạp trên cầu
Bill of materialsTổng hợp vật tư
bituminous concretebê tông atphan
Biturninous masticMát tít bi tum
BLDG – Buildingcông trình
BNS – Business Network Servicesmạng lưới kinh doanh
BoltBu lông
Bolted constructionKết cấu được liên kết bằng bu lông
Bolted spliceLiên kết bu lông
BondDính bám
bond beamdầm nối
Bond stressỨng suất dính bám
Bond transfer lengthChiều dài truyền lực nhờ dính bám
Bond, Bonding agentChất dính kết
Bonded tendonCốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
BOP- Bottom of Pipeđáy ống
BOQ – Bill of QuantitiesBảng Dự toán Khối lượng
Bore pileCọc khoan
Bored cast-in-place pileCọc khoan nhồi
Bored pileCọc khoan nhồi
Bottom fiberThớ dưới
Bottom flanger,Bottom slabBản cánh dưới
Bottom lateralThanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn
Dịch tài liệu xây dựng
Bottom reinforcementCốt thép bên dưới (của mặt cắt)
Bottom slab of box girderBản đáy của dầm hộp
bow girderdầm cong
bowstring girdergiàn biên cong
box beamdầm hình hộp
box girderdầm hộp
braced girdergiàn có giằng tăng cứng
Braced memberThanh giằng ngang
BracingGiằng gió
bracing beamdầm tăng cứng
bracket loadtải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
brake beamđòn hãm, cần hãm
brake loadtải trọng hãm
Branch lineTuyến nhánh
breaking loadtải trọng phá hủy
breast beamtấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
breeze concretebê tông bụi than cốc
brickGạch
brick girderdầm gạch cốt thép
brick wallTường gạch
bricklayer /brickmasonThợ nề
bricklayer’s hammer (brick hammer)búa thợ nề
bricklayer’s labourer/builder’s labourerPhụ nề, thợ phụ nề
bricklayer’s toolsCác dụng cụ của thợ nề
BridgeCầu
bridge beamdầm cầu
Bridge composed of simple span precast prestressed grider made continues prefabriquesCầu liên tục được ghép từ các dầm giản đơn đúc sẵn
Bridge deckKết cấu nhịp cầu
Bridge design for one traffic laneCầu cho một làn xe
Bridge design for two or more traffic lanesCầu cho 2 hay nhiều làn xe
Bridge endĐầu cầu
Bridge engineeringKỹ thuật cầu
Bridge floorHệ mặt cầu
Bridge loacationChọn vị trí xây dựng cầu
Bridge location, Bridge positionVị trí cầu
Bridge on curveCầu cong
Bridge test resultKết quả thử nghiệm cầu
Bridge typeKiểu cầu
Broad flange beamdầm có cánh bản rộng (Dầm I, T)
broken concretebê tông dăm, bê tông vỡ
BSP – British Standard Pipeống theo tiêu chuẩn Anh
BT – Bath Tubbồn tắm
Buckling lenghChiều dài uốn dọc
buckling loadtải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc
buffer beamthanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
buiding siteCông trường xây dựng
Builder’s hoistMáy nâng dùng trong xây dựng
Building areaDiện tích sàn xây dựng
Building densityMật độ xây dựng
Building investment projectDự án đầu tư xây dựng
building site latrineNhà vệ sinh tại công trường xây dựng
build-up girderdầm ghép
built up sectionthép hình tổ hợp
bumper beamthanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm
bunched beamchùm nhóm
BuoyancyLực đẩy nổi
Buoyancy effectHiệu ứng thủy triều
buried concretebê tông bị phủ đất
Bursting concrete stressứng suất vỡ tung của bê tông
Bursting in the region of end anchorageVỡ tung ở vùng đặt neo
BuseCống
bush-hammered concretebê tông được đàn bằng búa
Buttressed wallTường chắn có các tường chống phía trước
C – C shaped steel purlinxà gồ thép tiết diện chữ C
C.J. – Control Jointor Construction Joint
Cable dispositionBố trí cốt thép dự ứng lực
Cable passingLuồn cáp qua
Cable traceĐường trục cáp
Cable trace with segmental lineĐường trục cáp gồm các đoạn thẳng
Cable-stayed bridgeCầu dây xiên
CaissonGiếng chìm
Caisson on temporary cofferdamGiếng chìm đắp đảo
Calculating noteBản ghi chép tính toán, Bản tính
Calculation dataDữ liệu để tính toán
Calculation exampleVí dụ tính toán
Calculation stressỨng suất tính toán
CamberĐộ vồng ngược
camber beamdầm cong, dầm vồng
Canlilever cosntruction methodPhương pháp thi công hẫng
CantileverHẫng, phần hẫng
cantilever arched girderdầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn
cantilever beamdầm công xôn, dầm chìa
Cantilever bridgeCầu dầm hẫng
Cantilever dimensionĐộ vươn hẫng
Cantilever(ed) beamDầm hẫng
capacitive loadtải dung tính (điện)
capping beamdầm mũ dọc
Carbon steelThép các bon (thép than)
carcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]khung sườn (kết cấu nhà)
cased beamdầm thép bọc bê tông
cast concretebê tông đúc
Cast in many stage phrasesĐổ bê tông theo nhiều giai đoạn
Cast in placeĐúc bê tông tại chỗ
Cast in situ place concreteBê tông đúc tại chỗ
Cast in situ structure (slab, beam, column)Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản, cột)
Cast ironGang đúc
Cast steelThép đúc
Cast,(casting)Đổ bê tông (sự đổ bê tông)
Castellated beamdầm thủng
castelled sectionthép hình bụng rỗng
Cast-in-place bored pileCọc khoan nhồi đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete caissonGiếng chìm bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete pileCọc đúc bê tông tại chỗ
Cast-in-place, posttensioned bridgeCầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
Cast-in-situ flat place slabBản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ
Casting scheduleThời gian biểu của việc đổ bê tông
cathode beamchùm tia catôt, chum tia điện tử
CauplingNối cốt thép dự ứng lực
Cause for deterioratioNguyên nhân hư hỏng
Cellartầng trệt
cellar window (basement window)các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
cellular concretebê tông tổ ong
cellular girderdầm rỗng lòng
cementXi măng
cement concretebê tông xi măng
Cement contentHàm lượng xi măng
Cement-sand grout pour injectionVữa ximăng cát để tiêm (phụt)
Center lineĐường trục, đường tim
Center of gravityTrọng tâm
Center spiralLõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
Centering,false workĐà giáo treo, giàn giáo
Centifical pump, Impeller pumpBơm ly tâm
Centifugal forceLực ly tâm
Centre lineĐường tim,đường trục
centre point loadtải trọng tập trung
Centred prestressingDự ứng lực đúng tâm
centric loadtải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục
Centrifugal forceLực ly tâm
centrifugal loadtải trọng ly tâm
Centroid liesTrục trung tâm
CFW – Continuous Fillet Weldđường hàn mép liên tục
cinder concretebê tông xỉ
Circular sectionMặt cắt hình nhẫn
Circular sliding surfaceMặt trượt tròn
circulating loadtải trọng tuần hoàn
clarke beamdầm ghép bằng gỗ
Class of loadingCấp của tải trọng
ClayĐất sét
Clear spanKhoảng cách trống (nhịp trống)
ClearanceTịnh không (khoảng trống)
Clearance for navigationKhổ giới hạn thông thuyền
Cloar spanNhịp tịnh không
Closed lengthChiều dài kích khi không hoạt động
ClosureHợp long
Closure jointMối nối hợp long (đoạn hợp long)
CLR – Clearancekích thước thông thuỷ, lọt lòng
CMU – Cement Masonry Unitkhối xây vữa XM
CoatingVật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cỼ/font>
cobble concretebê tông cuội sỏi
Cobble, ashalar stoneĐá hộc, đá xây
Code, Standart, SpecificationTiêu chuẩn
Coefficient of roughnessHệ số nhám
Coefficient of sliding frictionHệ số ma sát trượt
Coefficient of thermal exspansionHệ số dãn dài do nhiệt
CofferdamĐê quai (ngăn nước tạm)
Cohesionless soil, granular materialĐất không dính kết, đất rời rạc
Cohesive soilĐất dính kết
cold rolled steelthép cán nguội
collapse loadtải trọng phá hỏng, tải trọng
collapsible beamdầm tháo lắp được
collar beamdầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)
ColumnCột
combination beamdầm tổ hợp, dầm ghép
Combined dead, live and  impact stressỨng suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích
combined loadtải trọng phối hợp
commercial concretebê tông trộn sẵn
Compact earthĐất chặt
Compacted sandCát chặt
CompactnessĐộ chặt
Company, corporationCông ty
Compatability of strainsTương thích biến dạng
Competition, CompetingCạnh tranh
composit beamdầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp
Composite beam bridgeCầu dầm liên hợp
Composite flexural memberCờu kiện liên hiệp chịu uốn
composite loadtải trọng phức hợp
Composite memberCờu kiện liên hợp
Composite prestressed structureKết cấu dự ứng lực liên hợp
Composite sectionMặt cắt liên hợp
Composite steel and concrete structureKết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
compound beamdầm hỗn hợp
compound girderdầm ghép
Compremed concrete zoneVùng bê tông chịu nén
Compression flange of T-girderChiều rộng bản chịu nén của dầm T
Compression memberCờu kiện chịu nén
Compression reinforcementCốt thép chịu nén
compressive loadtải trọng nén
Compressive strength at 28 days ageCường độ chịu nén ở 28 ngày
Compressive stressỨng suất nén
Computed strength capacityKhả năng chịu lực đã tính toán được
Concentrated forceLực tập trung
concentrated loadtải trọng tập trung
ConcreteBê tông
Concrete age at prestressing timeTuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực
Concrete aggregate (sand and gravel)cốt liệu bê tông (cát và sỏi)
concrete base coursecửa sổ tầng hầm
Concrete compositionThành phần bê tông
Concrete coverBê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
concrete floorSàn bê tông
Concrete hardningDurcissement du beton
Dịch hợp đồng xây dựng tiếng Anh
Concrete hingeChốt bê tông
concrete mixer/gravity mixerMáy trộn bê tông
Concrete proportioningCông thức pha trộn bê tông
Concrete stress at tendon levelứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
Concrete surface treatementXử lý bề mặt bê tông
Concrete test hammerSúng bật nảy để thử cường độ bê tông
Concrete thermal treatementXử lý nhiệt cho bê tông
Concrete unit weight, density of concreteTrọng lượng riêng bê tông
Concrete-filled pipe pileCọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng
Condition of curingĐiều kiện dưỡng hộ bê tông
Conic holeLỗ hình chóp cụt
conjugate beamdầm trang trí, dầm giả
CONN – Connectionmối nối
Connect by hingeNối khớp
connected loadtải trọng liên kết
ConnectionGhép nối
Connection strand by strandNối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau
ConnectorNeo (của dầm thép liên hợp bản BTCT)
Considered sectionMặt cắt được xét
constant alongthe spankhông thay đổi dọc nhịp
constant loadtải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
Construction costGiá thành thi công
Construction documentHồ sơ thi công
Construction equipmentThiết bị thi công
Construction loadTải trọng thi công
Construction materialVật liệu xây dựng
Construction successive stage(s)(Các) Giai đoạn thi công nối tiếp nhau
Construction, workCông trình
Consulting engineerKỹ sư cố vấn
Contact surfaceBề mặt tiếp xúc
Content, DosageHàm lượng
Continous beamDầm liên tục
Continuity factorHệ số xét đến tính liên tục của các nhịp
continuous beamdầm liên tục
continuous concretebê tông liền khối
Continuous granulametryCấp phối hạt liên tục
continuous girderdầm liên tục
continuous loadtải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều
Continuous slab deckKết cấu nhịp bản liên tục
Continuous spanNhịp liên tục
Contract areaDiện tích tiếp xúc
Contract, agreementHợp đồng
ContractionCo ngắn lại
Contraction, shrinkageCo ngót
ContractorNgười nhận thầu, nhà thầu (bên B)
contractor’s name plateBiển ghi tên Nhà thầu
Control, checkingKiểm tra (kiểm toán)
controlling beamtia điều khiển
Conventional elasticity limitGiới hạn đàn hồi qui ước
Conventional valueTrị số qui ước
convergent beamchùm hội tụ
CoordinateTọa độ
copper clad steelthép mạ đồng
Corner connectorNeo kiểu thép góc
Corroded reinforcementCốt thép đã bị rỉ
Corrosion fatigueMỏi rỉ
Corrosive agentChất xâm thực
Corrosive environment agressiveMôi trường ăn mòn
Counterfort wallTường chắn có các tường chống phía sau
Counterpoiser, CounterbalanceĐối trọng
CouplerĐầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực
Coupler (coupling)Mối nối cáp dự ứng lực Kéo sau
CoupleurBộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
CourbatureĐộ cong
CourseGiáo trình (khóa học)
cover ( boards) for the staircaseTấm che lồng cầu thang
Cover plateBản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép )
Covered concrete sectionMặt cắt bê tông đã bị nứt
Covering materialVật liệu bao phủ
Cover-meter, Rebar locatorMáy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
Cover-plateBản nối ốp, bản má
Crack in developementVết nứt đang phát triển
Crack opening, Crack widthĐộ mở rộng vết nứt
Crack widthĐộ rộng vết nứt
Cracked concrete sectionMặt cắt bê tông đã bị nứt
Cracked stateTrạng thái đã có vết nứt
CrackingNứt
Cracking limit stateTrạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt
Cracking momentMô men gây nứt
Cracking stressỨng suất gây nứt
Cramp,  CramponĐinh đỉa
CraneCần cẩu
crane beamdầm cần trục
crane girdergiá cần trục; giàn cần trục
crane loadsức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục
CreepTừ biến
crippling loadtải trọng phá hủy
critical loadtải trọng tới hạn
Croa  headXà mũ (của trụ, mố)
cross beamdầm ngang, xà ngang
cross girderdầm ngang
Cross sectionMặt cắt ngang
Cross section at mid spanMặt cắt giữa nhịp
crushing loadtải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
Crushing machineMáy nén mẫu thử bê tông
CrystallizeKết tinh
Cube strengthCường độ khối vuông
CulvertỐng cống
Culvert headCửa cống
CurbĐá vỉa (chắn vỉa hè trên cầu)
curb girderđá vỉa; dầm cạp bờ
Cure to cure, curingDưỡng hộ bê tông mới đổ xong
CuringBảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
Curing temperatureNhiệt độ dưỡng hộ bê tông
CurveĐường cong, đoạn tuyến cong
Curved failure surfaceMặt phá hoại cong
Cut pile headCắt đầu cọc
Cutting machineMáy cắt cốt thép
CVR – Covernắp đậy
cyclic loadtải trọng tuần hoàn
cyclopean concretebê tông đá hộc
Cylinder, Test cylinderMẫu thử bê tông hình trụ
channel sectionthép hình chữ U
ChangeThay đổi
changing loadtải trọng thay đổi
Characteristic strengthCường độ đặc trưng
Checking concrete qualityKiểm tra chất lượng bê tông
Chemical admixturePhụ gia hóa chất
Chillid steelThép đã tôi
chimneyống khói (lò sưởi)
chimney bondcách xây ống khói
Chloride penetrationThấm chất cloride
chopped beamtia đứt đoạn
ChordThanh biên dàn
CHS – Circular Hollow Sectionthép tiết diện tròn rỗng
chuting concretebê tông lỏng
DAD- Double Acting Doorcửa mở được cả 2 chiều
Damage (local damage)Hư hỏng (hư hỏng cục bộ)
DataDữ liệu (số liệu banđầu)
dead loadtĩnh tải
Dead load, Permanent loadTải trọng tĩnh (tải trọng thường xuyên)
Dead to live load ratioTỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải
dead weight loadtĩnh tải
de-aerated concretebê tông (đúc trong) chân không
Decision of establishingQuyết định thành lập
Deck bridgeCầu có đường xe chạy trên
deck girdergiàn cầu
Deck panelKhối bản mặt cầu đúc sẵn
Deck plate girderDầm bản thép có đường xe chạy trên
Deck slab, deck plateBản mặt cầu
Deck-Truss interactionTác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn
Decompression limit stateTrạng thái giới hạn mất nén
Deep foundationMóng sâu
Definitive evaluationGiá trị quyết toán
DeflectionĐộ võng
Deflection calculationTính toán do võng
Deformation calculationTính toán biến dạng
Deformation due to Creep deformationBiến dạng do từ biến
Deformed bar, deformed reinforcementCốt thép có gờ (cốt thép gai)
Deformed reinforcementCốt thép có độ dính bám cao (có gờ)
DegradationSuy thoái (lão hóa)
Delayed actionTác dụng làm chậm lại
demand loadtải trọng yêu cầu
dense concretebê tông nặng
Density of materialTỷ trọng của vật liệu
DepthChiều cao
Depth of beamChiều cao dầm
DescriptionMô tả
Design assumptionGiả thiết tính toán
Design floodLũ thiết kế
Design laneLàn xe thiết kế
design loadtải trọng tính toán, tải trọng thiết kế
Design speedTốc độ thiết kế
Design stressỨng lực tính toán
Design stress cyclesChu kỳ ứng suất thiết kế
Design volumLưu lượng thiết kế
Design, ConceptionThiết kế
DeskKết cấu nhịp
Destructive testing methodPhương pháp thử có phá hủy mẫu
DeviatorBộ phận làm lệch hướng cáp
DiagnosisChẩn đoán
diagonal reinforcementcốt (thép) xiên, cốt (thép) đặt chéo
Diagonal tension traction  stress, Principal streesỨng suất kéo chủ
DiaphragmDầm ngang
Diaphragm spacingKhoảng cách giữa các dầm ngang
Diesel locomotiveĐầu máy dieden
Dile splicingNối dài cọc
Dimensionless coefficientHệ số không có thứ nguyên
DimentioningXác định sơ bộ kích thước
DIN – Deutsche Industrie Normal = Germany Industry StandardTiêu chuẩn CN
DinamicĐộng lực học
Dinamic forceLực động
direct-acting loadtải trọng tác động trực tiếp
discontinuous loadtải trọng không liên tục
Discharge capacityKhả năng tiêu nước
DisplacementChuyển vị
disposable loadtải trọng có ích
Distance center to center ofKhoảng cách từ tâm đến tâm của các
Distance center to center of beamsKhoảng cách từ tim đến tim của các dầm
distributed loadtải trọng phân bố
distributing reinforcementcốt (thép) phân bố
Distribution coefficientHệ số phân bố
Distribution reinforcementCốt thép phân bố
Distribution width for wheel loadsChiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe
divergent beamchùm phân kỳ
DL – Dead LoadTĩnh tải
DN – Diameter NominalĐường kính danh định
double anglethép góc ghép thành hình T
Double deck bridgeCầu hai tầng
double strut trussed beamdầm tăng cứng hai trụ chống
Down stream endHạ lưu
Downstream sideHạ lưu
Công ty dịch thuật tiếng Anh xây dựng
DP – Down Pipeống xối thoát nước mưa
DraftingVẽ kỹ thuật
DrainageHệ thống thoát nước, sự thoát nước
draw beamdầm nâng, cần nâng
DrawbackNhược điểm
drawbar loadlực kéo ở móc
Driven pileCọc đã đóng xong
Driver pileCọc dẫn
Driving additional pilesĐóng cọc thêm
Driving, pilingĐóng cọc
DryKhô
dry concretebê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
Dry gunitingPhun bê tông khô
Dry sandCát khô
Ductống chứa cốt thép dự ứng lực
Ductile materialVật liệu co dãn được (kim loại)
dummy loadtải trọng giả
DurabilityĐộ bền lâu (tuổi thọ)
During stressing operationTrong quá trình Kéo căng cốt thép
Dusts sandCát bột
DWV – Drainage, Waste and VentThoát nước, Nước thải & Thông hơi
Dye penetrant examinationPhương pháp kiểm tra bằng thấm chất mầu
Dynamic testThử nghiệm đông học
dynamic(al) loadtải trọng động lực học

5. Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc phổ biến

5.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc thường gặp

  1. Architecture (n) kiến trúc
  2. Architectural (adj) thuộc kiến trúc
  3. Architect (n) kiến trúc sư
  4. Design (n) bản phác thảo; (v) thiết kế
  5. Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết
  6. Detailed design drawings: bản vẽ thiết kế chi tiết
  7. Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản
  8. Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh
  9. Cube (n) hình lập phương
  10. Scale (n) tỷ lệ, quy mô, phạm vi
  11. Pyramid (n) kim tự tháp
  12. Hemisphere (n) bán cầu
  13. Rectangular prism (n) lăng trụ hình chữ nhật
  14. Triangular prism (n) lăng trụ tam giác
  15. Cone (n) hình nón
  16. Cylinder (n) hình trụ
  17. Pillar (n) cột, trụ
  18. Stilt (n) cột sàn nhà
  19. Skyscraper (n) tòa nhà cao chọc trời
  20. Standardise (v) tiêu chuẩn hóa
  21. Trend (n) xu hướng
  22. High – rise (n) cao tầng
  23. Edit (v) chỉnh sửa

5.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc chuyên sâu

  1. Hierarchy (n) thứ bậc
  2. Juxtaposition (n) vị trí kề nhau
  3. Homogeneous (adj) đồng nhất
  4. Curvilinear (adj) thuộc đường cong
  5. Symmetry (n) sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
  6. Articulation (n) trục bản lề
  7. Texture (n) kết cấu
  8. Diagram (n) sơ đồ
  9. Articulation (n) trục bản lề
  10. Massing (n) khối
  11. Form (n) hình dạng
  12. Shell (n) vỏ, lớp
  13. Uniformity (n) tính đồng dạng
  14. Composition (n) sự cấu thành
  15. Balance (n) cân bằng
  16. Uniformity (n) tính đồng dạng
  17. Detail (n) chi tiết
  18. Formal (adj) hình thức, chính thức
  19. Transition (n) sự đổi kiểu
  20. Irregular (adj) không đều, không theo quy luật
  21. Linear (adj) (thuộc) nét kẻ
  22. Define (v) vạch rõ
  23. Volume (n) khối, dung tích, thể tích
  24. Cluster (v) tập hợp
  25. Surface (n) bề mặt
  26. Oblique (adj) chéo, xiên
  27. Mass (n) khối, đống
  28. Order (n) trật tự, thứ bậc
  29. Proportion(n) phần, sự cân xứng
  30. Oblique (adj) chéo, xiên
  31. Regulate (v) sắp đặt, điều chỉnh
  32. Depth (n) chiều sâu
  33. Intention (n) ý định, mục đích
  34. Shape (n) hình dạng
  35. Envelop (v) bao,bọc, phủ
  36. Datum (n) dữ liệu
  37. Function (n) nhiệm vụ
  38. Spatial (adj) ( thuộc) không gian
  39. Sustainable (adj) có thể chịu đựng được
  40. Configuration (n) cấu hình, hình dạng
  41. Axis (n) trục
  42. Space (n) khoảng, chỗ
  43. Layout (v) bố trí, xếp đặt
  44. Clad (v) phủ, che phủ
  45. Connection (n) phép nối, cách nối, mạch
  46. Foreground (n) cận cảnh
  47. Portal (n) cửa chính, cổng chính
  48. deck girder: giàn cầu        
  49. demolish: phá huỷ   
  50. drainage: Thoát nước        
  51. detached villa: Biệt thự độc lập        
  52. duplex villa: Biệt thự song lập
  53. Classical architecture (n): kiến trúc cổ điển
  54. Neoclassical architecture (n): kiến trúc tân cổ điển
  55. Modern architecture (n): kiến trúc hiện đại
  56. dense concrete: bê tông nặng  
  57. hall: Đại sảnh        
  58. handle (v): xử lý, điều hành        
  59. high-rise (n): cao tầng​  ​
  60. ​garage : Nhà xe     
  61. gas concrete: bê tông xốp        
  62. gate:cửa        
  63. glass concrete:bê tông thủy tinh        
  64. ground floor : Tầng trệt      
  65. Geometric (adj): thuộc hình học  

6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc nội thất

Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc nội thất sẽ bao gồm những từ vựng về chất liệu và vật liệu sử dụng trong nội thất nhà ở, văn phòng và các công trình khác:

6.1. Từ vựng thường gặp

  1. stain repellent: (adv) chất liệu chống bẩn
  2. fire retardant: (adv) chất liệu cản lửa   
  3. marble: (n) cẩm thạch
  4. table base:  (n) chân bàn
  5. cantilever: cánh dầm   
  6. chandelier: (n) đèn chùm      
  7. terrazzo: (n) đá mài
  8. blowlamp: (n) đèn hàn, đèn xì
  9. wall light: (n) đèn tường       
  10. ceiling light: (n) đèn trần      
  11. illuminance: (n) độ rọi
  12. wall light: (n) đèn tường
  13. monochromatic: đơn sắc
  14. symmetrical: đối xứng
  15. blind nailing: (n) đóng đinh chìm
  16. ottoman: (n) ghế đệm không có vai tựa
  17. club chair/ armchair: (n) ghế bành
  18. rocking chair: (n) ghế đu      
  19. dynamic chair: (n) ghế xoay văn phòng
  20. folding chair: (n) ghế xếp     
  21. wall paper: (n) giấy dán tường
  22. dynamic chair: (n) ghế xoay văn phòng  
  23. ingrain wallpaper: (n) giấy dán tường màu nhuộm
  24. garden landscape: (n) Cảnh quan sân vườn

6.2. Từ vựng chuyên sâu

  1. jarrah: (n) gỗ bạch đàn         
  2. skylight: (n) giếng trời
  3. birch: (n) gỗ bu lô       
  4. ebony: (n) gỗ mun      
  5. pecan: (n) ngỗ hồ đào
  6. angle of incidence: (n) góc tới
  7. finial: (n) hình trang trí đỉnh, chóp, mái nhà     
  8. double-loaded corridor: (n) hành lang giữa hai dãy phòng   
  9. chequer-board pattern:  (n) họa tiết sọc ca rô
  10. basket-weave pattern: (n) họa tiết dạng đan rổ
  11. repeat: (n) hoa văn trang trí theo cấu trúc lặp lại giống nhau
  12. ceiling rose: hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà  
  13. trim style: (n) kiểu có đường viền  
  14. asymmetrical/ assymmetrical: không đối xứng
  15. pleat style: (n) kiểu có nếp gấp      
  16. trim style: (n) kiểu có đường viền  
  17. veneer: (n) lớp gỗ bọc trang trí      
  18. substrate: (n) lớp nền
  19. underlay: (n) lớp lót    
  20. blackout lining:  (n) màn cửa chống chói nắng  
  21. terracotta: (n) màu đất nung
  22. lambrequin: (n) màn, trướng
  23. fixed furniture: (n) nội thất cố định         
  24. chair pad: (n) nệm ghế          
  25. analysis of covariance: (n) phân tích hợp phương sai
  26. parquet: (n) sàn lót gỗ
  27. cardinal direction(s): hướng chính (đông, tây, nam, bắc)     
  28. kiln-dry: (v) sấy
  29. chipboard: (n) tấm gỗ mùn cưa
  30. gloss paint: (n) sơn bóng
  31. freestanding panel: (n) tấm phông đứng tự do
  32. hard-twist carpet: (n) thảm dạng bông vải xoắn cứng
  33. gypsum: (n) thạch cao
  34. batten: (n) ván lót       
  35. focal point: (n) tiêu điểm
  36. broadloom: (n) thảm dệt khổ rộng
  37. masonry: (n) tường đá
  38. tree wall: (n) Tường cây (vườn trên tường đứng cây xanh)
  39. chintz: (n) vải họa tiết có nhiều hoa
  40. curtain wall: tường kính (của tòa nhà)  
  41. warp resistant materi: (n) vật liệu chống cong, vênh

Xem thêm bài viết sau:

Nhập mã TADH20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

7. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

  1. Access (v,n) Truy cập; sự truy cập
  2. Ability (a) Khả năng   
  3. Acoustic coupler (n) Bộ ghép âm  
  4. Accommodate (v) Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng
  5. Activity (n) Hoạt động
  6. Animation (n) Hoạt hình
  7. Analyst (n) Nhà phân tích
  8. Aspect (n) Lĩnh vực, khía cạnh
  9. Attach (v) Gắn vào, đính vào
  10. Associate (v) Có liên quan, quan hệ
  11. Century (n) Thế kỷ
  12. Causal (a) Có tính nhân quả
  13. Centerpiece (n) Mảnh trung tâm    
  14. Channel (n) Kênh
  15. Chronological (a) Thứ tự thời gian
  16. Characteristic (n) Thuộc tính, nét tính cách
  17. Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
  18. Condition (n) Điều kiện
  19. Communication (n) Sự liên lạc     
  20. Configuration (n) Cấu hình
  21. Consist (of) (v) Bao gồm
  22. Conflict (v) Xung đột 
  23. Contemporary (a) Cùng lúc, đồng thời
  24. Coordinate (v) Phối hợp
  25. Convert (v) Chuyển đổi
  26. Crystal (n) Tinh thể    
  27. Decade (n) Thập kỷ
  28. Database (n) Cơ sở dữ liệu   
  29. Decrease (v) Giảm      
  30. Design (v,n) Thiết kế; bản thiết kế
  31. Definition (n) Định nghĩa
  32. Document (n) Văn bản
  33. Equipment (n) Trang thiết bị
  34. Environment (n) Môi trường
  35. Encourage (v) khuyến khích, động viên

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

Trên đây là bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích được các bạn phần nào trong nghiên cứu và học tập nhé.

Ngoài ra, để đọc các bài chia sẻ mới nhất về chủ đề này bạn có thể truy cập vào chuyên mục Từ vựng – Mẫu câu nhé!

Chào mừng các bạn đến với "Nơi bàn" về du học.
Tham gia Fanpage Việt Đỉnh để cùng chinh phục giấc mơ du học nhé!

Leave a Comment