Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sơn

Nhằm giúp bạn có thêm tài liệu để đọc tập nên trong bài viết ngày hôm nay, tienganhduhoc.vn sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn.

1. Từ vựng tiếng Anh các loại sơn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sơn
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sơn
  1. Sơn bóng (láng): gloss paint, reflectorized paint (phản sáng)
  2. Sơn hồ (sơn bột nhão): paste paint
  3. Sơn tráng men: enamel paint
  4. Sơn chịu nhiệt: heat-resistant paint
  5. Sơn xúc biến tan: thixotropic paint
  6. Sơn graphit: graphite paint
  7. Sơn diệt khuẩn: bactericidal paint, germicidal paint
  8. Sơn màu óng (màu bóng): glazing paint
  9. Sơn chỉ đường: traffic paint
  10. Sơn che ánh sáng: black-out paint
  11. Sơn dầu: oil paint
  12. Sơn chống thấm: water-resistant paint
  13. Sơn men: varnish paint
  14. Sơn chống nấm mốc: mildew-resistant paint
  15. Sơn lau, véc ni: vanish
  16. Sơn bột màu: solid paint
  17. Sơn chống bẩn: Antifouling paint
  18. Sơn lót: ground-coat paint, priming paint
  19. Sơn chỉ thị nhiệt: heat-indicating paint, temperature-indicating paint, thermoindicator paint
  20. Sơn atphan: asphalt paint
  21. Sơn khuôn: mould paint
  22. Sơn phủ (sơn ngoài): Finishing paint, Overcoat
  23. Sơn tuýp (sơn ống): tube paint
  24. Sơn PU: Polyurethane
  25. Sơn chống gỉ (rỉ): Anticorrosive paint, Antirusting paint
  26. Sơn ngụy trang: camouflage paint, dazzle paint
  27. Sơn mờ (để sơn tường): flat wall paint
  28. Sơn tiêu âm: Antinoise paint
  29. Sơn quét mái: roofing paint
  30. Sơn keo (màu keo): distemper paint
  31. Sơn màu ca-zê-in: casein paint
  32. Sơn khoáng: mineral paint
  33. Sơn màu tan trong nước: water paint
  34. Sơn nhạy nhiệt: temperature-sensitive paint
  35. Sơn phát quang: luminous paint

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn
  1. Hardender for polyester putty: Đông cứng
  2. Medium white pearl: Mi ca trắng trung bình
  3. Micro: Tinh, sương
  4. Remark: Chú ý
  5. Medium: Vừa vừa, trung bình
  6. High solids: Hàm rắn siêu cao
  7. Flip-Flop control: Chất điều chỉnh góc nhìn
  8. High: Cao, mạnh
  9. Preparation: Chuẩn bị
  10. Product preparation: Chuẩn bị sản phẩm
  11. Coarse: Thô (to)
  12. Information: Thông tin
  13. Coarse aluminium: Nhũ (nhôm) thôi
  14. High solids reducer: Dung môi hàm rắn cao
  15. Maker: Nhà sản xuất
  16. Surface Preparation: Chuẩn bị bề mặt
  17. Surface: Bề mặt
  18. Products safety information: Thông tin về sản phẩm
  19. Medium coarse aluminium: Nhũ (nhôm) thô trung bình
  20. Super Productive 2K Binder: Keo nhựa hai thành phần nhanh khô
  21. Texturing binder (fine): Chất tạo gai mịn
  22. Clear: dầu bóng
  23. Multi-function putty: Ma tít đa dụng 2K
  24. Nitrocellulose thinner fast: Dung môi bay cho sơn 40S
  25. High solids 2K activator: Kích hoạt 2K hàm rắn cao
  26. Paint spray booth: Buồng sơn xấy
  27. Non-paint: Không phải là sơn
  28. Refinish: Sửa chữa (phục hồi lại)
  29. Texturing: Chất tạo gai
  30. Hardender: Đông cứng
  31. Can opener: Có thể mở
  32. Control: Điều chỉnh
  33. H.S non sanding converter: Dung môi chuyển hoá không chà nhám
  34. Surface cleaner: Dung môi tẩy dầu mỡ
  35. Super Productive: Hai thành phần
  36. Thinner: mỏng, chất tẩy rửa – Dung môi
  37. High solids 2K thinner slow: Dung môi hàm rắn cao, chậm
  38. Medium fine aluminium: Nhũ (nhôm) mịn vừa
  39. Products: Sản phẩm
  40. Safety: An toàn
  41. Texturing binder (coarse): Chất tạo gai to
  42. Oxide: Oxít

3. Từ vựng màu sắc Sơn

Từ vựng màu sắc Sơn
Từ vựng màu sắc Sơn
  1. Russet pearl: Nhũ đỏ (mica đỏ nhung)
  2. Opaque red: Đỏ đục
  3. Red satin: Mica đỏ min
  4. Bright orange: Da cam tươi
  5. Light blue: Lam nhẹ
  6. Bright yellow: Vàng tươi
  7. Yellow oxide low strength: Vàng oxít nhẹ
  8. Transparent blue: Xanh dương đậm (lam trong)
  9. Graphite black: Màu đen khói, đen tím thanh
  10. Transoxide yellow: Vàng oxít trong
  11. Blue: Xanh dương, xanh nước biển
  12. Bright coarse aluminium: Bạc thô
  13. Red violet: Tím đỏ
  14. Red oxide low strength: Đỏ oxít nhẹ
  15. Primer: Sơn lót
  16. Gold: Vàng đậm
  17. Black low strength: Đen yếu
  18. Transoxide red: Đỏ oxít trong
  19. Transparent maroon: Nâu đỏ trong
  20. Transparent magenta: Đỏ tươi mạnh
  21. Light yellow: Vàng sáng (nhẹ)
  22. Blue pearl: Mica lam
  23. Black: Đen
  24. Yellow oxide high strength: Vàng oxít mạnh
  25. Organic blue: Xanh dương sáng (lam hữu cơ)
  26. White low strength: Màu trắng yếu
  27. Red- Green pearl: Mica lục đỏ
  28. Bright red: Đỏ tươi
  29. Orange: Cam
  30. Transparent yellow: Vàng trong
  31. Transparent brown: Nâu trong
  32. Jet black: Đen tuyền
  33. Transparent red high strength: Màu đỏ mạnh
  34. Super green pearl: Mi ca siêu lục
  35. White: Trắng
  36. Magenta: Đỏ tươi thẫm
  37. Green: Xanh lá cây
  38. Yellow: Vàng
  39. Pigment: Màu gốc
  40. Blue- green pearl: Mica lục lam
  41. Graphite: Màu khói, tím than
  42. Green gold: Lục vàng
  43. Orange yellow: Vàng da cam
  44. Transparent: Trong
  45. Red orange: Đỏ da cam
  46. Light red: Đỏ tươi
  47. Copper pearl: Mica vàng đỏ
  48. Black high strength: Đen mạnh
  49. Inteferrence red tinting: Mica đỏ sáng
  50. Bright: Tươi
  51. Medium yellow: Vàng trung bình
  52. White pearl: Mica trắng

Trên đây là bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn được Tiếng Anh Du Học chia sẻ đến bạ đọc. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn thông thạo hơn trong việc sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn.

Ngoài ra, để đọc các bài chia sẻ mới nhất về chủ đề này bạn có thể truy cập vào chuyên mục Từ vựng – Mẫu câu nhé!

Chào mừng các bạn đến với "Nơi bàn" về du học.
Tham gia Fanpage Việt Đỉnh để cùng chinh phục giấc mơ du học nhé!

Leave a Comment