Có rất nhiều cách học từ vựng nhớ nhanh, nhớ kĩ được các bạn học truyền nhau trên mạng. Tuy nhiên, để chọn được cách học phù hợp với bản thân người học thì bạn cần trải nghiệm cách học để rút ra cách học phù hợp với mình.
Hiểu được điều đó, hôm nay tienganhduhoc.vn sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp các từ vựng liên quan đến chủ đề chuyên ngành mạng máy tính.
1. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị máy tính
- cable: dây
- desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn
- hard drive: ổ cứng
- keyboard: bàn phím
- laptop: máy tính xách tay
- monitor: phần màn hình
- mouse: chuột
- screen: màn hình
- speakers: loa
- tablet computer (thường viết tắt là tablet): máy tính bảng
- PC (viết tắt của personal computer): máy tính tư nhân
- power cable: cáp nguồn
- printer: máy in
- wireless router: bộ phát mạng không dây
2. Từ vựng tiếng Anh về mạng internet
- broadband internet hoặc broadband: mạng băng thông rộng
- firewall: tưởng lửa
- ISP (viết tắt của internet service provider): ISP (nhà phân phối dịch vụ internet)
- the Internet: internet
- web hosting: dịch vụ thuê máy chủ
- website: trang web
- wireless internet hoặc WiFi: không dây
- to browse the Internet: truy cập internet
- to download: tải xuống
3. Từ vựng tiếng Anh về thư điện tử
- attachment: tài liệu đính kèm
- email address: địa chỉ email
- email: email/thư điện tử
- new message: thư mới
- password: mật khẩu
- to email: gửi email
- to forward: chuyển tiếp
- to reply: giải đáp
- to send an email: gửi
- username: tên khách hàng
4. Từ vựng tiếng Anh về cách dùng máy tính
- to plug in: cắm điện
- to restart: khởi động lại
- to shut down: tắt máy
- to switch on hoặc to turn on: bật
- to unplug: rút điện
- to start up: khởi động máy
- to switch off hoặc to turn off: tắt
5. Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính khác
- antivirus software: phần mềm chống vi rut
- database: cơ sở dữ liệu
- document: văn bản
- file: tệp tin
- folder: thư mục
- hardware: phần cứng
- lower case letter: chữ thường
- space bar: phím cách
- spreadsheet: bảng tính
- to log off: đăng xuất
- to log on: đăng nhập
- to print: in
- to scroll down: cuộn xuống
- to scroll up: cuộn lên
- memory: bộ nhớ
- network: mạng lưới
- processor speed: tốc độ xử lý
- software: phần mềm
- to type: đánh máy
- upper case letter hoặc capital letter: chữ in hoa
- virus: vi rut
- word processor: chương trình xử lý văn bản
6. Cụm từ tiếng Anh thường sử dụng để nói đến thao tác dùng máy tính và internet
- accept/ enable/ block/ delete cookies: chấp nhận/ kích hoat/ chặn/ xóa cookies
- access/ connect to /locate the server: tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
- send/ contain/ spread/ detect a (computer/email) virus: gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện một con virus (máy tính hoặc tại email)
- update your anti-virus software: cập nhật phần mềm diệt virus
- browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: lướt/ rinh kiếm/ lùng sục Internet
- go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
- have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
- install/ use/ configure a firewall: cài đặt/ sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa
- use/ access/ log onto the Internet/the Web: sử dụng/ kết nối Internet./mạng
- use/ open/ close/ launch a/ your web browser: sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web
7. Mẫu câu tiếng Anh về máy tính và mạng internet
Để có thể ghi nhớ hiệu quả và học từ vựng tiếng Anh một cách chủ động, cách đơn giản và hiệu quả nhất đó chính là tự đặt câu bằng tiếng Anh sử dụng các từ vựng mới. Đây cũng làm một cách học từ vựng hay. Do đó, ngay sau đây là một số mẫu câu tiếng Anh về chủ đề máy tính và mạng internet để bạn có thể tham khảo.
- It seems like my computer has some problems, please check for me.
= Trông có vẻ như máy tính của tôi có vài vấn đề, làm ơn kiểm tra cho tôi với - Do you think your computer might have a virus?
= Bạn có nghĩ là máy tính của tôi đang có vi-rút không? - I have a file that I can’t open for some reason.
= Tôi có một tệp tài liệu mà tôi không thể mở ra được vì vài lý do. - How much RAM do you need? How big a hard drive will you need?
= Anh cần RAM bao nhiêu, ổ cứng lớn cỡ nào? - Does this desktop come with a monitor?
= Máy tính này có đi kèm với màn hình luôn không?
Với mỗi bài viết là mong muốn của chúng tôi sẽ giúp ích cho các bạn học tiếng Anh tốt hơn với đúng chuyên ngành học của các bạn. Vì từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mạng máy tính là chủ đề rất quen thuộc nên các bạn nên học thật kĩ để vận dụng tốt trong bài thi cũng như giao tiếp hàng ngày nhé.
Ngoài ra, để đọc các bài chia sẻ mới nhất về chủ đề này bạn có thể truy cập vào chuyên mục Từ vựng – Mẫu câu nhé!