Các mẫu câu tiếng anh khi đi du lịch, trong quá trình giao tiếp với người bản xứ bạn sẽ nhận ra họ thường xuyên những cụm từ tiếng anh quen thuộc, đời thường, khác với các từ vựng học thuật trong báo chí.
Vì vậy, ghi nhớ các mẫu câu tiếng anh chuẩn sẽ giúp bạn giao tiếp lưu loát hơn rất nhiều. Bài viết sau sẽ liệt kê 57 mẫu câu tiếng anh khi đi du lịch cực chuẩn bạn có thể dễ dàng ghi nhớ, vận dụng.
50+ mẫu câu tiếng anh khi đi du lịch
Một số mẫu câu tại sân bay mà nhân viên có thể hỏi bạn, hãy ghi nhớ để trả lời nhé
Bài viết được xem nhiều nhất: Tổng hợp những câu nói tiếng Anh khi đi du lịch Top 40+ câu nói về du lịch bằng tiếng anh đăng MXH Từ vựng tiếng Anh cho người đi du lịch – tổng hợp đầy đủ nhất
Khi mua vé máy bay
1. I’d like to buy a ticket to…- Tôi muốn mua một vé đến…
2. You like one way or round trip? – Bạn muốn mua vé một chiều hay khứ hồi?
3. How much is a one way ticket? – Vé một chiều bao nhiêu tiền?
4. When will you leaving? – Bạn sẽ đi khi nào?
5. Would you like a special ticket or an economic ticket? – Bạn muốn mua vé ở hạng nhất hay hạng thường?
6. Would you like to buy extra luggage weight? – Bạn có muốn mua thêm cân cho hành lý không?
7. Would you like to buy by cash or by credit card? – Bạn muốn trả bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?
Khi Check-in thông tin
8. Can I see your ticket and passport, please? – Tôi có thể xem vé và hộ chiếu của bạn được không?
9. Is anybody travelling with you today? – Có ai đi cùng bạn chuyến này không?
10. How many luggage are you checking in? – Bạn mang theo bao nhiêu kiện hành lý?
11. Could I see your hand baggage, please? – Cho tôi xem hành lý xách tay của bạn?
12. Where can I get a trolley? – Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?
13. Are you carrying any liquids? – Bạn có mang theo chất lỏng không?
14. Could you put any metallic objects into the tray, please? – Đề nghị bạn bỏ các đồ kim loại vào khay.
15. Please empty your pockets – Đề nghị bạn bỏ hết đồ trong túi ra.
16. I’m afraid you can’t take that through – Tôi e rằng bạn không thể mang nó được.
17. In the departure lounge – Phòng đợi khởi hành.
18. What’s the flight number? – Số hiệu chuyến bay là gì?
19. The flight’s been delayed – Chuyến bay đã bị hoãn.
20. The flight’s been cancelled – Chuyến bay đã bị hủy.
21. Last call for passenger Hanh to Maldives, please proceed immediately to Gate number 23 – Lần cuối cùng hành khách Hạnh tới Maldives, đề nghị tới ngay cổng 23.
22. Could I see your passport and boarding card, please? – Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay.
Khi lên máy bay
23. What’s your seat number? – Số ghế của quý khách là bao nhiêu?
24. Could you please put that in the overhead locker? – Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu.
25. Please turn off all mobile phones and electronic devices – Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác.
26. Would you like any food or refreshments? – Bạn có muốn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?
27. Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position – Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế theo tư thế ngồi thẳng.
Khi bạn đến một đất nước xa lạ, việc đầu tiên sẽ kiến bạn khá bỡ ngỡ đó là di chuyển. Vậy làm sao để có thể giao tiếp tự tin với người nước ngoài để hỏi đường? Những mẫu câu giao tiếp sau đây sẽ thật sự hữu dụng với bạn trong một vài tình huống khó xử. Hãy ghi nhớ để áp dụng nhé:
Một số mẫu câu hỏi đường
28. Where is the nearest bathroom? – Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu?
29. Where can I find a train/metro? – Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
30. Where is the exchange, please? – Có thể đổi tiền ở đâu?
31. Can you take me to the airport, please? – Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không?
32. Where can I find a grocery store? – Tôi có thể tìm cửa hàng tạp hóa ở đâu?
Grocery stores – Cửa hàng tạp hóa – là nơi bạn có thể mua thức ăn nếu bạn không muốn ăn ở nhà hàng.
33. Khi bạn hỏi đường trong tiếng Anh, mọi người sẽ dùng những mẫu câu này để giúp bạn tới được nơi bạn muốn đến:
It’s to the right. Nó ở phía bên tay phải.
It’s to the left. Nó ở phía bên tay trái.
It’s straight ahead. Nó ở ngay phía trước. Điều này có nghĩa là bạn đang đi đúng hướng và hãy tiếp tục đi thẳng.
It’s at the corner. Nó ở trong góc (nơi giao nhau của hai con đường)
Xem thêm: Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng pdf Những câu giao tiếp tiếng anh cơ bản bắt buộc ai cũng cần biết
Một số mẫu câu trong trường hợp khẩn cấp
Khi đi du lịch điều không ai mong muốn đó là gặp phải tình huống xấu, tuy nhiên bạn cũng đừng vội lo lắng. Với những mẫu câu dưới đây sẽ giúp bạn xử lý trong những tình huống cấp bách:
34. I’m lost. – Tôi bị lạc đường.
35. I need help. – Tôi cần sự giúp đỡ.
36. Please call the Vietnamese Embassy. – Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam.
37. Please call the police. – Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi.
38. I need a doctor. – Tôi cần gặp bác sĩ.
Khi đến những trung tâm thương mại nổi tiếng để shopping, những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp với người nước ngoài ví dụ như về giá cả, mặt hàng hay đơn giản là để làm quen những người bạn mới:
Một số mẫu câu khi đi mua sắm
39. How much is this/ How much does this cost? – Cái này bao nhiêu tiền?
40. Have you got anything cheaper? – Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không?
41. Do you have this item in stock? – Anh/ chị còn hàng loại này không?
42. Do you know anywhere else I could try? – Anh/ chị có biết nơi nào khác có bán không?
Việc ở trong khách sạn đôi khi sẽ có những tình huống hay vấn đề mà bạn không ngờ tới, vì vậy việc ghi nhớ một số mẫu câu giao tiếp sau đây sẽ rất có ích:
Một số mẫu câu tiếng Anh du lịch tại khách sạn
43. I would like to book a room for my family. – Tôi muốn đặt phòng cho gia đình tôi.
44. Do you have any vacancies? – Còn phòng trống không?
45. Do you have a reservation? – Quý khách đã đặt phòng trước chưa?
46. How many nights? – Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
47. I’d like a room for 2 nights, please? – Tôi muốn đặt một phòng trong 2 đêm.
48. Do you want a single room or a double room? – Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
49. I’d like a single room. – Tôi muốn đặt phòng đơn.
50. Can I see the room, please? – Tôi có thể xem qua phòng được chứ?
51. I’d like to check out, please. – Tôi muốn trả phòng.
Bạn đã mệt và không còn sức tự nấu ăn? Đến ăn ở một nhà hàng là một cách hay để thử những đặc sản địa phương. Và những mẫu câu sau đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi giao tiếp:
Một số mẫu câu ở nhà hàng
52. Where can I get something to eat? – Tôi có thể tìm thấy đồ ăn ở đâu?
A table for two/four. – Một bàn dành cho hai/bốn người.
53. May I see a menu? Cho tôi xem menu được không?
54. I would like to order ____. Tôi muốn gọi món ____.
Hãy điền vào chỗ trống món mà bạn muốn gọi, ví dụ như:
I’ll have soup. Tôi muốn ăn súp.
Soup – súp – luôn là món khai vị tuyệt vời.
I’ll have a salad. Tôi muốn ăn sa-lát.
Salad – sa-lát – Nếu thời tiết quá nóng và bạn không muốn ăn súp, hãy thử một đĩa sa-lát.
I’ll have a hamburger. Tôi muốn một chiếc ham-bơ-gơ.
Hamburger – ham-bơ-gơ – khá phổ biến ở những nhà hàng nước ngoài.
I’ll have chicken. Tôi muốn ăn gà.
Bạn không thích ăn thịt bò? Hãy thử một chút gà nhé!
55. I would like dessert. Tôi muốn một món tráng miệng.
A dessert – Món tráng miệng – là một món ngọt bạn ăn sau bữa chính.
56. May I have the bill? – Cho tôi xin hoá đơn được không?
The bill – Hóa đơn – cho bạn biết bạn phải trả bao nhiêu tiền cho bữa ăn của bạn. Ở một vài nhà hàng, phục vụ sẽ không đem hóa đơn ra cho đến khi bạn hỏi.
57. I would like to drink… Tôi muốn uống…
Bạn hãy kết thúc câu này với tên đồ uống mà bạn muốn gọi, và cơn khát của bạn sẽ được làm dịu. Những thức uống quen thuộc thường là :
Water: nước lọc
Soda pop: nước ngọt có ga
Beer: bia
Wine: rượu vang
Hy vọng 57 mẫu câu tiếng anh du lịch cực chuẩn mà tienganhduhoc.vn cung cấp trên sẽ cung cấp thêm cho các bạn nhiều từ vựng bổ ích, giúp bạn dễ dàng áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống cụ thể trong quá trình đi du lịch cũng như giao tiếp hằng ngày.
Ngoài du lịch, bạn có thể tìm hiểu về du học và tiếng anh tại website cực chất lượng uy tín sau: tandaiduong.edu.vn.