Chi phí du học Úc luôn là mối quan tâm của rất nhiều bậc phụ huynh và các bạn học sinh đang mong muốn đi du học Úc trong kì học sắp tới. Vậy hãy cùng tienganhduhoc.vn tìm hiểu chính xác về chi phí du học Úc 2021-2022 qua bài viết dưới đây các bạn nhé!
1. Chi phí du học Úc – Học phí
1.1. Học phí theo bậc học
Học phí ở các trường sẽ khác nhau phụ thuộc các yếu tố sau:
- Vị trí địa lý
- Bạn đang theo học trường công hay trường tư
- Cơ sở hạ tầng và các dịch vụ hỗ trợ, phục vụ cho sinh viên
Thông thường học phí du học Úc sẽ bao gồm tất các khoản lệ phí khác như thẻ xe bus đưa đón của trường, thẻ thư viện, chi phí in ấn tài liệu, chi phí sử dụng phòng thí nghiệm,…
Các bậc học | Học phí |
Trung học | 14,000 – 32,000 AUD |
Đào tạo nghề | 6,000 – 18,000 AUD |
Dự bị đại học | 18,000 – 25,000 AUD |
Đại học | 18,000 – 45,000 AUD |
Sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) | 14,000 – 37,000 AUD |
Học Tiếng Anh | 350 – 450 AUD/ tuần |
Thêm vào đó, những trường thuộc nhóm G8 có mức học phí cao hơn những trường đại học khác.
1.2. Học phí theo ngành học
Nhóm ngành học | Học Phí |
Marketing truyền thông, kinh doanh, du lịch khách sạn và quản lý | 17,000 – 28,000 (AUD/ năm) |
Kỹ thuật | 18,000 – 32,000 (AUD/ năm) |
Nha khoa, luật, dược | 25,000 – 45,000 (AUD/ năm) |
1.3. Học phí trung bình tính theo bang
Những tỉnh bang xa sẽ có mức học phí thấp hơn tại các thành phố lớn. Vì thế, việc du học những bang này sẽ vừa tiết kiệm chi phí lại có cơ hội định cư và làm việc tốt hơn.
Mức học phí trung bình tính theo tỉnh bang:
Thành phố | Bang | Trường đại học nổi tiếng | Học phí (AUD/ năm) |
Gold Coast | Queensland | Đại học Bond & Đại học Griffith | 20,600 AUD thấp hơn Sydney 40% |
Canberra | Canberra | Đại học quốc gia Úc, Đại học Canberra, Đại học New South Wales | $22,400 |
Adelaide | Adelaide | Đại học Nam Úc, Đại học Adelaide, Đại học Torens | $24,500, nhưng chi phí sinh hoạt chỉ bằng 50% ở Melbourne và Sydney |
Melbourne | Victoria | Đại học Melbourne, Đại học Monash, Đại học công nghệ Swinburne,… | $24,500, chi phí sinh hoạt hàng tuần khoản $300 |
Hobart | Tasmania | Đại học Tasmania | $8,000 – 10,000, chi phí sinh hoạt chỉ khoảng $170 – 200/ Tuần |
Ở Úc quy định phải đóng học phí và một số chi phí phụ vào đầu học kỳ của năm học. Các loại chi phí này đều có hạn mức thay đổi tùy thuộc vào các loại trường, khóa học mà các bạn đăng kí.
2. Chi phí du học Úc – Phí sinh hoạt
Bên canh học phí thì chi phí sinh hoạt đều là vấn đề được quan tâm thứ 2 khi du học Úc.
Các mức phí sinh hoạt sẽ tùy vào vùng địa lí mà bạn chọn để học tập. Mức sống tại trung tâm thành phố Melbourne hay Sydney đều cao hơn những vùng khác. Vì vậy, đây đều là các khu vực phát triển bậc nhất tại đất nước Úc.
Tuy nhiên, phần lớn chi phí sinh hoạt này phụ thuộc vào học phí tại trường bạn du học và việc bạn lập kế hoạch chi tiêu như thế nào.
3. Chi phí du học Úc – Nhà ở
Cũng giống như các quốc gia khác có 3 lựa chọn: ký túc xá, homestay và thuê nhà ở ngoài.
Trong đó ký túc xá thường ít được lựa chọn do chi phí nhà ở khá cao. Homestay thì phù hợp với những bạn du học sinh dưới 18 tuổi và theo học chương trình THPT.
Còn hình thức thuê ngoài phù hợp với sinh viên học từ Cao đẳng trở lên. Và những sinh viên có thời gian sống ở Úc được tầm vài tháng đến 1 năm để có thể tìm bạn thuê ngoài.
Nhà Ở | Chi Phí (AUD/ tuần) |
Ký túc xá | 170 – 400 |
Homestay | 120 – 150 |
Share room/share house | 80 – 120 |
Các chi phí về nhà ở cũng phụ thuộc vào thành phố mà bạn đang theo hoc.
4. Chi phí du học Úc – Chi phí ăn uống và đi lại
Hầu hết các bạn du học sinh thường lựa chọn hình thức đi lại bằng xe đạp hoặc đi bộ để tiết kiệm tiền. Tuy nhiên nếu đi chơi hoặc đi đường dài hơn bạn có thể sử dụng xe bus, tàu điện ngầm, tàu điện,… mức giá vé lượt.
Chi phí ăn uống và sinh hoạt tại Úc sẽ được giao động ở các mức khác nhau. Bạn có thể tham khảo bên dưới nhé!
4.1. Chi phí các loại thực phẩm
Thực Phẩm | Chi Phí |
Thịt gà | 4 – 6 AUD/ kg |
Thịt bò | 11 – 14 AUD/ kg |
Thịt lợn | 9 – 12 AUD/ kg |
Cá | 12 – 14 AUD/ kg |
Trứng | 0.25 AUD/ quả |
Sữa | 1.5 – 2 AUD/ lít |
Hoa quả | 16 – 20 AUD/ kg |
Rau củ | 3 – 5 AUD/ bó |
Gạo | $1.5 – 2.2/kg |
Các chi phí sinh hoạt khác ở Úc
Xem phim | 13 AUD/ vé |
Cắt tóc | 25 AUD/ người |
Điện thoại | 35 AUD/ tháng |
Internet | 60 – 70 AUD/ tháng |
Đi lại | 60 AUD/ tháng |
Ăn tại nhà hàng | 25 AUD/phần/người |
5. Chi phí du học Úc – Phí làm hồ sơ
Nếu bạn đi du học Úc thì bạn sẽ phải tốn một số khoản chi phí để làm hồ sơ như sau. Phần chi phí này là phí hành chính giấy tờ để giúp các bạn có 1 bộ hồ sơ hoàn hảo và chi phí nộp cho Lãnh sự quán Úc.
5.1. Phí ghi danh cho trường học ở Úc
- Ở bước đầu tiên bạn cần phải nộp phí ghi danh để có thể đăng ký vào các trường tại Úc. Có rất nhiều trường đại học tại Úc sẽ miễn phí ghi danh tùy theo từng đợt.
- Mức chi phí ghi danh sẽ giao động từ 150 – 350 AUD/ đối với mỗi học sinh. Bạn hãy lưu ý khoản phí này sẽ không được hoàn lại trong trường hợp bạn trượt Visa. Hoặc bạn muốn thay đổi kế hoạch du học của mình. Chi phí này nộp cho nhà trường tại Úc.
5.2. Chi phí nộp hồ sơ xin Visa du học Úc 2021-2022
Dưới đây là thông tin chi tiết về chi phí khi làm hồ sơ xin visa du học Úc
- Lệ phí xin visa du học tại Úc: 628,2 AUD
- Lệ phí khám sức khỏe: từ 2.050.000 VNĐ
- Bảo hiểm y tế đối với các du học sinh: khoảng 600 – 700 AUD/năm
- Ngoài ra còn có phí dịch thuật, phí công chứng và một số loại phí nhỏ khác.
Trên đây là toàn bộ chi phí du học Úc mà chúng tôi đã tổng hợp cho bạn. Ngoài ra, bạn có thể liên hệ Việt Đỉnh để được hỗ trợ tư vấn du học Úc hoàn toàn miễn phí nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt và hoàn thành ước mơ của mình.
Bên trên là tất cả những thông tin về chi phí để du học Úc. Du Học 360 còn cung cấp cho bạn những thông tin khác liên quan đến du học Úc, chẳng hạn như điều kiện du học Úc? Những lưu ý khi du học Úc. Du Học 360 sẽ cung cấp tất cả những thông tin trên cho bạn một cách chi tiết nhất.