Ngày nay, lâm nghiệp và bảo tồn tự nhiên luôn là một trong những vấn đề nhức nhói như là nạn phá rừng. Cho nên, việc hiểu biết về từ vựng tiếng Anh lâm nghiệp luôn rất cần thiết để có thể sử dụng trong dịch thuật hay phiên dịch.
Ngày hôm nay, tienganhduhoc.vn sẽ gửi đến các bạn bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Lâm nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
1. Thuật ngữ chuyên ngành Lâm nghiệp
Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Lâm nghiệp mà tailieuielts.com đã tổng hợp giúp bạn:
STT | AF & PA | American Forest & Paper Association | Hiệp hội Lâm Sản và Giấy Hoa Kỳ |
1 | ASI | Accreditation Services International (FSC) | Tổ chức công nhận nghiệp vụ đánh giá chứng nhận FSC |
2 | ATO | African Timber Organisation | Hiệp hội gỗ rừng Châu Phi |
3 | BV | Bureau Veritas (certification body) | Tỗ chức đánh giá chứng nhận |
4 | C&I | Criteria & indicators (certification) | Bộ tiêu chí và chỉ tiêu (tiêu chuẩn/ chứng nhận) |
5 | CAs | Competent Authorities (EU Timber Regulation) | Cơ quan chức năng (Quy chế gỗ Châu Âu) |
6 | CBs | Certification bodies | Tổ chức chứng nhận |
7 | CBD | Convention on Biological Diversity | Công ước về đa dạng sinh học |
8 | CITES | Convention on International Trade in Endangered Species of Flora and Fauna | Công Ước Quốc Tế về buôn bán các loài động thực vật |
9 | CoC | Chain of custody | Chuỗi hành trình sản phẩm |
10 | CPI | Corruption Perception Index | Chỉ số nhận thức tham nhũng (Tổ chức minh bạch quốc tế) |
11 | CSA | Canadian Standards Association | Hiệp hội tiêu chuẩn Canada |
12 | CSR | Corporate Social Responsibility | Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
13 | DDS | Due Diligence System (EU Timber Regulation) | Hệ Thống Trách Nhiệm Giải trình (Quy chế gỗ liên minh Châu Âu) |
14 | EC | European Commission | Ủy ban châu Âu |
15 | EIA | Environmental impact assessment,Environmental Investigation Agency | 1. Báo cáo đánh giá tác động môi trường 2. Cơ quan Điều tra Môi trường |
16 | ETTF | European Timber Trade Federation | Liên đoàn Thương mại gỗ châu Âu |
17 | EU | European Union | Liên minh Châu Âu |
18 | EU TR | EU Timber Regulation | Quy chế chống gỗ bất hợp pháp của EU |
19 | FAO | Food and Agriculture Organisation of the UN | Tổ chức nông lương thế giới |
20 | FLEGT | Forest Law Enforcement, Governance and Trade | Tăng cường thực thi luật lâm nghiệp, quản trị rừng và buôn bán gỗ |
21 | FMU | Forest Management Unit | Đơn vị quản lý rừng |
22 | FSC | Forest Stewardship Council | Hội Đồng quản lý rừng |
23 | GIZ | Deutsche Gesellschaft für Internationale Zusammenarbeit (Germany) | Tổ chức Hợp tác quốc tế Đức |
24 | GFTN | Global Forest and Trade Network (WWF) | Mang lưới kinh doanh lâm sản toàn cầu WWF |
25 | GFS | Global Forestry Services | Công ty GFS cung cấp dịch vụ liên quan lâm nghiệp, chứng nhận |
26 | GM | Genetically Modified | Biến đổi gen/di truyền |
27 | Ha | Hectares | Héc ta đơn vị đo lường diện tích |
28 | HCVF | High Conservation Value Forest | Rừng có giá trị bảo tồn cao |
29 | H&S | Health and Safety | Sức khỏe và an toàn |
30 | IAF | International Accreditation Forum | Diễn đàn công nhận quốc tế |
31 | ILO | International Labour Organization | Tỗ chức lao động thế giới |
32 | ISEAL | International Social and Environmental Accreditation and Labelling Alliance | Tổ chức liên minh Công nhân các chương trình chứng nhận công nhận nhãn mác trách nhiệm xã hội và môi trường trên sản phẩm (tạm dịch) |
33 | ISO | International Organization for Standardization | Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế |
34 | ITTO | International Tropical Timber Organisation | Tổ chức Gỗ Nhiệt đới Quốc tế |
35 | IUCN | International Union for Conservation of Nature | Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên |
36 | LHV | Legal Harvest Verification (run by SCS) | Chương trình đánh giá xác minh khai thác hợp pháp của tổ chức SCS |
37 | MOs | Monitoring Organisations (EU Timber Regulation) | Tổ chức giám sát (trong quy chế EUTR) |
38 | MOU | Memorandum of Understanding | Biên bản ghi nhớ |
39 | MTCS | Malaysian Timber Certification Scheme | Hệ thống chứng chỉ gỗ Malaysia |
40 | NGO | Non-governmental Organization | Tỗ chức phi chính phủ |
41 | NTFP | Non Timber Forest Products | Lâm sản ngoài gỗ |
42 | OLB | Origine et Légalité des Bois (run by Bureau Veritas) | Chương trình đánh giá xác minh Nguồn gốc và tính hợp pháp của gỗ của tập đoàn Bureau Veritas |
43 | P&C | Principles&Criteria (certification) | Các nguyên tắc và chỉ tiêu (chứng nhận) |
44 | PEFC | Programme for the Endorsement of Forest Certification | Chương trình Chứng chỉ Rừng Châu Âu (theo cách dịch của EFI) |
45 | RA | Rainforest Alliance | Tổ chức phi chính phủ Rainforest Alliance |
46 | REDD | Reduced Emissions from Deforestation and forest Degradation | Giảm phát thải (khí nhà kính) từ mất rừng và suy thoái rừng |
47 | SA | Soil Association (certification body) | Tổ chức chứng nhận Soil Association |
48 | SCC | Standards Council of Canada | Hội đổng tiêu chuẩn quốc gia của Canada |
49 | SCS | Scientific Certification Systems (certification body) | Tỗ chức chứng nhận SCS |
50 | SGS | Société Générale de Surveillance (certification body) | Tỗ chức chứng nhận SGS |
51 | SFI | Sustainable Forestry Initiative | Chương trình Tiêu chuẩn chứng nhận lâm nghiệp |
52 | SFM | Sustainable Forest Management | Quản lý rừng bền vững |
53 | SMEs | Small and Medium Enterprise | Các Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
54 | SW | SmartWood, forest certification program of the Rainforest Alliance | Smart Wood, chương trình chứng nhận rừng của Rainforest Alliance |
55 | TI | Transparency International | Tỗ chức minh bach thế giới |
56 | TLAS | Timber Legality Assurance System | Hệ thống đảm bảo gỗ hợp pháp |
57 | TTAP | Timber Trade Action Plan | Kế hoạch hành động thương mại gỗ |
58 | TFT | The Forest Trust (formerly the Tropical Forest Trust) | Tổ chức TFT |
59 | UKAS | UK Accreditation Service | Tỗ chức công nhận của Anh tên là UKAS |
60 | VLC | Verification of Legal Compliance | Chương trình đánh giá xác minh gỗ hợp pháp của SmartWood |
61 | VLO | Verification of Legal Origin | Chương trình đánh giá xác minh gỗ có nguồn gốc của Smart Wood |
62 | VPA | Voluntary Partnership Agreement | Hiệp ước đối tác tự nguyện |
63 | WB | World Bank | Ngân hàng thế giới |
64 | WTO | World Trade Organization | Tỗ chức thương mại quốc tế |
65 | WWF | World Wide Fund for Nature (also known as World Wildlife Fund) | Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên(WWF) |
2. Giải nghĩa một số từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành Lâm nghiệp
1 | ADB | ADB |
Asian Development Bank | Ngân hàng Phát triển Châu á | |
2 | Abiotic | Vô sinh |
Relating to things that are not alive. Used to describe the physical attributes of a land-use system (for example, soil, climate) | Chỉ những vật không mang sự sống. Thường thường để chỉ các thuộc tính vật lý như hệ thống sử dụng đât (Ví dụ: đất cát, khí hậu…). | |
3 | Absorption | Sự hút, sự hấp thu |
Movement of solutes (ions) and water into the plant roots either as a result of diffusion along a diffusion gradient or metabolic processes by the root | Sự di chuyển của các chất hoà tân và nước vào trong hệ thống rễ cây bởi hiệu ứng khuyếch tán do sự chênh lệch nồng độ dung dịch hoặc do những quá trình trao đổi chất của rễ. | |
4 | Accelerated erosion | Xói mòn tăng tiến/xói mòn tiến triển |
Erosion much more rapid than normal, natural, geological erosion, primarily as a result of the activities of humans or, in some cases, of animals | Xói mòn nhanh hơn nhiều so với xói mòn theo điều kiện tự nhiên, địa chất bình thường, trước tiên là do hoạt động của con người hoặc đôi khi do động vật. | |
5 | Access to land | Quyền sử dụng đất |
The ability to use land by any way (Clearing, brrowing or renting…) | Khả năng được quyền sử dụng đất đai bằng bất cứ hình thức nào (khai phá, mượn, thuê…) | |
6 | Acclimatization | Sự thích ứng khí hậu/sự di thực |
Process by which human beings, animals and plants become adapted to an unfamiliar set of climatic conditions | Quá trình mà con nguời, động thực vật thích nghi với điều kiện môi trường khí hậu mới. | |
7 | Accountability | Tinh thần chịu trách nhiệm. |
To be answerable and responsible to others for the effectiveness of one’s work. | Có thể đáp ứng và chịu trách nhiệm đối với người khác về hiệu quả công việc mình làm. Tinh thần chịu trách nhiệm có thể đánh giá bằng mức độ trách nhiệm đối với những người mà mình phải chịu trách nhiệm cũng như những hành động tán thành hoặc phản đối đối với người có trách nhiệm. | |
Accountability can be measured in the degree of responsiveness to those whom one is accountable to, as well as the actions taken for or against the accountable person. | ý thức trách nhiệm có đặc trưng chiều dọc (ví dụ: người của huyện phải chịu trách nhiệm trước nhân dân cũng như trước các cán bộ cấp tỉnh) và chiều ngang (chịu trách nhiệm với đồng nghiệp). | |
Accountability is both vertical (i.e. district people are accountable to the people as well as the province officials) as well as horizontal ( to colleagues). | ||
8 | Acid forming fertilizer | Phân bón gây chua đất. |
Fertilizer enhancing soil acidity because of surplus acid content and/or the plant discriminated uptake. | Phân bón làm tăng độ chua đất do lượng axit dư hoặc do cây hút chọn lọc. | |
9 | Acid rain | Mưa axit. |
Rain (or snow) which contains a higher level of acid than normal because of air contaminants such as CO2, SO2, NO2, etc. | Mưa (hoặc tuyết) chứa lượng axit cao hơn bình thường do các chất nhiễm bẩn không khí như CO2, SO2, NO2, v.v. | |
10 | Acid soil | Đất chua |
Soil with a preponderance of hydrogen ions and aluminium in proportion to hydroxyl ions. Specifically soil with a pH value less than 7 | Đất có ion H+ và Al3+ trội hơn ion OH- . Các đất này có trị số pH < 7. | |
11 | Active organic matter | Chát hữu cơ hoạt động. |
Organic matter in the process of being broken down by bacteria | Chất hữu cơ đang trong quá trình bị vi sinh vật phân giải. | |
12 | Adaptation | Sự thích nghi |
1) A 15characteristic of survival value for plants or animals; survival in a specific environment. | 1) Một đặc tính thể hiện sức sống của cây cối hay động vật trong điều kiện môi trường khó khăn. | |
2) The process by which individuals (or parts of individuals), populations or species change in form or function in such a way as to survive better under given environmental conditions. | 2) Là quá trình trong đó các cá thể (hoặc một vài cá thể), những quần thể hay các loài thay đổi hình dạng hay chức năng của chúng để duy trì sự sống tốt hơn trong những điều kiện môi trường nhất định. | |
13 | Administrative controls | Sự quản lý của nhà nước/sự quản lý hành chính |
Formalized standards, rules, procedures, and disciplines to ensure that the organization’s controls are properly executed and enforced. | Bao gồm những tiêu chuẩn, qui tắc, thủ tục và những kỷ luật để bảo đảm sự kiểm soát đối với các tổ chức được thực hiện và có hiệu lực. | |
14 | Afforestation | Trồng cây gây rừng |
1) Conversion of bare land into forest land by planting of forest trees. | 1) Trồng cây gỗ trên đất trống để tạo thành rừng | |
2) The planting of a forest crop on land that has not previously, or not recently, carried a forest crop. | 2) Trồng một loại cây rừng trên đất mà trước đây chưa có rừng hoặc gần đây chưa có cây rừng mọc | |
15 | Aflatoxin | Aflatoxin. |
A very toxic substance formed by a fungus Arpergilus flavus which grows on seeds and nut and affects stored grain | Chất rất độc tiết ra từ nấm Arpergilus flavus mọc trên hạt, do vậy ảnh hưởng đén chất lượng hạt và thức ăn gia súc. | |
16 | Agrarian policy | Chính sách ruộng đất |
A policy concerned with the land or landed properties. | Chính sách có liên quan trực tiếp đến đất đai hoặc đến nhà cửa, bất động sản gắn với đất đai | |
17 | Agricultural income | Thu nhập từ nông nghiệp |
Income achived from agricultural production. Including the value of home producede and home comsumed goods. Due to the fact that farmers mainly poerate without fixed costs for agriculture production, the agricultural income can be directly derived from the gross margin calculation. | Thu nhập từ sản xuất nông nghiệp bao gồm giá trị hàng tiêu dùng và hàng sản xuất tại gia đình. Do tình trạng nông dân chủ yếu khi trao đổi hàng hoá nhưng không theo một giá cố định cho các sản lượng thu được từ nông nghiệp nên thu nhập từ sản phẩm nông nghiệp có thể được tính từ tổng sản phẩm thu được. | |
18 | Agricultural land | Đất nông nghiệp |
Those areas which are extensively used for the production of sustainance crops, cash crops and fodder | Diện tích đất được sử dụng một các tích cực để sản xuất cây lương thực, cây hàng hoá hay thức ăn gia súc. | |
19 | Agricultural land resources | Tài nguyên đất nông nghiệp |
Classified agricultural land, which is not yet allocated to families and classified forest land with potential for agriculture | Đất nông nghiệp đã phân loại mà chưa được giao cho các hộ và đất rừng được phân loại có tiềm năng cho sản xuất nông nghiệp. | |
20 | Agricultural system | Hệ thống nông nghiệp |
A system with agricultural outputs and containing all the major components. | Là hệ thống bao gồm tất cả các hợp phần chủ yếu của sản xuất nông nghiệp. | |
21 | Agriculture mechanization | Cơ giới hoá nông nghiệp |
The application of engineering principles and technology in agricultural production, storage and processing on the farm as well as in all other agro-related activities performed outside the farm | Sự áp dụng các nguyên lý công trình và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp, bảo quản chế biến nông phẩm tại nông trại cũng như trong toàn bộ các hoạt động có liên quan thực hiện ở ngoài nông trại. | |
22 | Agriculture policy | Chính sách nông nghiệp |
A course of action which is formulated, adopted and pursued by the government of a country to enable it to achieve certain prescribed agricultural goals. | Toàn bộ hành động do chính phủ xây dựng, công nhận và theo đuổi để đạt được những mục tiêu nông nghiệp nhất định đã được vạch ra. | |
23 | Agri-silviculture | Canh tác cây gỗ xen cây ngắn ngày |
A form of agroforestry consisting of tree (woody perennial) and crop components | Một dạng nông lâm kết hợp bao gồm cây gỗ lâu năm và cây trồng nông nghiệp. | |
24 | Agroclimatic zone | Vùng khí hậu nông nghiệp |
The grouping of different physical areas within a country, a region classification or the world into broadly homogeneous zones based on climatic and edaphic factors. | Nhóm các vùng địa lý khác nhau trong một quốc gia, sự phân loại các vùng tương đối đồng nhất của một khu vực hay của thế giới căn cứ vào các yếu tố khí hậu và thổ nhưỡng. | |
25 | Agroecological zone | Vùng sinh thái nông nghiệp |
1) A major area of land that is broadly homogeneous in climatic and edaphic factors where a specific crop exhibits roughly the same biological expression. | 1) Một vùng đất rộng lớn có sự đồng nhất tương đối về mặt khí hậu và thổ nhưỡng nơi mà một loại cây trồng nào đó thể hiện sự phản ứng sinh học gần tương tự nhau. | |
2) Zones of similar agricultural performance as defined by soil and climate. | 2) Khu vực thực hiện sản xuất nông nghiệp tương tự nhau căn cứ vào điều kiện đất đai và khí hậu. | |
26 | Agro-ecosystem analysis | Phân tích hệ sinh thái nông nghiệp |
It is often used in the diagnostic or planning stage and utilizes tools for pattern analysis | Thường được dùng trong giai đoạn chẩn đoán và lập kế hoạch và được dùng làm công cụ trong phân tích mô hình mẫu. | |
27 | Agro-ecosystem analysis | Phương pháp phân tích hệ sinh thái nông nghiệp |
Developed by Gordon Conway and Khon Kaen University researchers (Thailand) in the early 1980s. It is often used in the diagnostic or planning stage and utilizes tools for pattern analysis | Do Gordon Conway và cán bộ nghiên cứu trường ĐH Khon Kaen (Thái lan) xây dựng đầu những năm 1980. Thường dùng để chẩn đoán và lập kế hoạch đồng thời làm công cụ trong phân tích mô hình mẫu. | |
28 | Agroforestry | Nông lâm kết hợp |
1) The intergration of trees and shrubs into agricultural systems | 1) Sự trồng lồng ghép cây gỗ, cây bụi vào hệ thống cây nông nghiệp. | |
2) Is a land use management system which combines the production of agricultural crops, forest trees and/or livestock simultaneously or sequentially on the same unit of land for the purpose of creating employment opportunities for upland farm labor, producing raw materials for agriculture or forest-based industries, providing food and other products for home consumption and improving ecological conditions in the watersheds. | 2) Là một hệ thống quản lý sử dụng đất trong đó kết hợp đồng thời hoặc kế tiếp việc sản xuất các cây trồng nông nghiệp, cây lâm nghiệp và/hoặc chăn nuôi trên cùng một đơn vị diện tích đất nhằm mục đích tạo cơ hội việc làm cho lao động vùng cao, sản xuất nguyên liệu thô cho nông nghiệp hoặc công nghiệp rừng, cung cấp lương thực thực phẩm và các sản phẩm khác cho đời sống người dân và cải thiện điều kiện môi trường sinh thái của những vùng đầu nguồn. | |
3) ICRAF defines agroforestry as a dynamic ecologically based, natural resources management system that, through the integration of trees on farms and in the agricultural lanscape, diversifies and sustains production for increased social, economic and environmental benefits for land users at all levels. | 3) Theo Trung tâm Quốc tế Nghiên cứu Nông lâm kết hợp (ICRAF): đó là một hệ thống quản lý tài nguyên thiên nhiên dựa trên sự năng động sinh thái, thông qua sự kết hợp các cây trên nông trại và trong cảnh quan nông nghiệp, làm cho sản xuất đa dạng và bền vững, nhằm tăng lợi ích xã hội, kinh tế và môi trường cho người sử dụng đất ở mọi cấp. | |
29 | Agroforestry sequential system | Hệ thống nông lâm kết hợp kế tiếp |
In this system, crops and trees take turns in occupying most of the same space. The system generally start with crops and end with trees | Trong hệ thống này, cây trồng và cây lâm nghiệp thay nhau chiếm vị trí trên cùng một mảnh đất. Thông thường hệ thống này bắt đầu với cây nông nghiệp và kết thúc bằng cây lâm nghiệp. | |
30 | Agroforestry simultaneous system | Hệ thống nông lâm kết hợp đồng thời |
In this system, trees and crops or animals grow together at the same time on the same piece of land | Trong hệ thống này, trồng cây lâm nghiệp và cây trồng nông nghiệp hay chăn thả gia súc diễn ra đồng thời trên cùng một mảnh đất. | |
31 | Agroforestry system | Hệ thống nông lâm kết hợp |
A land-use system in which woody perennials (trees, shrubs, palms, bamboos) are deliberately used on the same land management unit as agricultural crops (woody or not), animals or both, either in some form of spatial arrangement or temporal sequence. In agroforestry systems there are both ecological and economic interactions between the different components. ‘Agroforestry’ is a generic term for different types of systems, for example, agrosylvicultural system, sylvopastoral system | Hệ thống sử dụng đất trong đó các loài cây gỗ lưu niên (cây gỗ, cây bụi, cây cọ dừa, tre nứa) được sử dụng một cách có lựa chọn trên cùng một diện tích đất với các cây trồng nông nghiệp (lâu năm hoặc hàng năm), với chăn nuôi hoặc cả hai theo hình thức sắp xếp theo không gian hoặc kế tiếp thời gian. Trong hệ thống nông lâm kết hợp, có mối tương tác về mặt sinh thái và kinh tế giữa các thành phần. Hệ thống nông lâm kết hợp là từ chung để diễn tả các kiểu hệ thống sản xuất khác nhau, ví dụ như: hệ thống nông lâm nghiệp, hệ thống rừng và đồng cỏ… | |
32 | Agroforests | Trồng rừng kết hợp cây nông nghiệp |
are a special category of agroforestry | Là một kiểu đặc biệt của nông lâm kết hợp. | |
33 | Agronomic variety | Giống nông nghiệp |
A distinctive seedling population or clone with enough favorable characteristics to warrant cultivation. | Là một quần thể hoặc dòng cây giống với các nét đặc trưng có đầy đủ các đặc tính thuận lợi để bảo đảm cho việc gieo trồng | |
34 | Agronomy | Nông học |
That part of agriculture devoted to the production of crops and the management of the soil on which they are grown. The scientific utilization of agricultural land. | Là một bộ phận của ngành nông nghiệp tập trung cho việc sản xuất của các cây trồng và quản lý chăm sóc đất canh tác các loại cây trồng đó. Là việc sử dụng có khoa học đất nông nghiệp | |
35 | Agropastoral system | Hệ thống sản xuất nông nghiệp đồng cỏ |
A land-use system in which crops and livestock (but not trees) are the only components. | Là hệ thống sử dụng đất trong đó chỉ có hai thành phần là cây trồng và chăn thả gia súc (không trồng cây rừng). | |
36 | Agrosilvicultural | Canh tác nông lâm kết hợp |
An agroforestry system for the concurrent production of agricultural system crops (including woody perennial crops) and forest crops. The forest crops serve either a productive or a service role. | Là một hệ thống sản xuất nông lâm kết hợp sản xuất cây trồng trong sản xuất nông nghiệp (bao gồm cả cây gỗ lưu niên) và cây lâm nghiệp. Cây lâm nghiệp đóng vai trò cho sản phẩm chính hoặc là cây hỗ trợ. | |
37 | Agro-silvo-pasture | Hệ thống canh tác nông lâm chăn thả giá súc |
A form of agroforestry consisting of tree (woody perennial), crop and pasture/animal components. | Cũng là một loại canh tác nông lâm kết hợp bao gồm các cấu thành là trồng cây (cây gỗ lâu năm), cây trồng nông nghiệp và đồng cỏ,chăn thả gia súc | |
38 | Alkali soil | Đất kiềm |
Soil having pH >7.5 | Đất có độ pH lớn hơn 7.5 | |
39 | Alley cropping | Trồng/canh tác theo băng có hàng rào xanh |
In hedgerow intercropping or alley cropping, trees are planted on land along with crops; the crops are grown in alleys between the rows of trees | Trồng trong hàng rào cây xanh hay trồng theo băng, cây gỗ trồng trên băng đất dọc theo cây trồng; còn cây trồng được trồng trên giải nằm giữa các hàng cây gỗ lâu năm. | |
40 | Alley cropping/ farming | Trồng/canh tác theo băng có hàng rào xanh |
1. An agroforestry intercropping system in which species of shrubs or trees are planted at spacings relatively close within row and wide between row, to leave room for herbaceous cropping between, that is, in the ‘alleys’ (syn: hedgerow intercropping). | 1. Là hệ thống canh tác trồng xen trong nông lâm kết hợp trong đó các loài cây bụi hoặc cây gỗ được trồng theo các băng hàng hẹp cách nhau một khoảng rộng chừa ra diện tích để trồng các loại cây thảo mộc giữa các hàng cây đó (đồng nghĩa với hệ thống canh tác trồng xen theo hàng rào cây xanh) | |
2. Growing annual crops between rows of trees or shrubs, often leguminous. Pruned material from these is used as much around annual crops and also as fodder and fuelwood | 2. Trồng cây hàng năm trên các giải đất giữa các hàng cây gỗ hoặc cây bụi lâu năm, thường là họ đậu. Chất xanh cắt từ hàng rào dùng để phủ cho cây ngắn ngày, làm thức ăn gia súc hay củi đun. | |
41 | Alluvial soil | Đất phù sa |
A soil developing from recently deposited alluvium and exhibiting essentially no horizon development or modification of the recently deposited materials. | Loại đất được hình thành do sự lắng đọng phù sa gần đây và về cơ bản đất chưa có sự phân tầng và sự thay đổi về chất liệu được lắng đọng | |
42 | Alternative farming | Canh tác có lựa chọn/canh tác thay thế |
Farming not in the current, conventional manner; for example, not, using fertilizers and pesticides, or by using intermediate technology and renewable energy sources. (See also organic farming) | Canh tác không theo phương thức hiện tại hay tập quán cũ. Ví dụ: không dùng phân bón hoá học và thuốc trừ sâu hay là được áp dụng kỹ thuật ở mức trung bình và sử dụng nguồn năng lượng có thể được tái tạo lại (Xem giải thích về canh tác hữu cơ) | |
43 | Ancestral domain | Lãnh địa của tổ tiên truyền lại |
Refers to the land occupied, possessed and utilized by members of indigenous cultural communities since time utilized by themselves or through their ancestors or predecessors-in-interest since time immemorial in accordance with their customary laws traditions and practices, irrespective of their present land classification and utilization, including but not limited to such lands used for residences, farms, burial grounds, communal and/or private forest, pasture and hunting grounds, worship areas. | Đề cập đến vấn đề chiếm dụng đất đai canh tác của thành viên các cộng đồng người bản xứ từ khi họ chiếm hữu sử dụng hoặc do tổ tiên hay người sử dụng trước họ truyền lại từ xa xưa, dựa vào luật tục truyền thống và thực tiễn, mà không căn cứ vào sự phân loại và sử dụng đất hiện nay, bao gồm các loại đất như: đất thổ cư, đất trang trại canh tác, đất nghĩa địa, rừng tư nhân và/hay rừng của cộng đồng, đất chăn thả gia súc và khu vực săn bắn, khu vực thờ cúng… | |
44 | Annual plant | Cây hàng năm |
A plant that grows for only one season (or year) before dying, in contrast to a perennial, which grows for more than one season. | Cây trồng chỉ sinh trưởng trong một vụ (hoặc một năm) trước khi chết, đối ngược lại với loại cây lưu niên có thể sống dài hơn một vụ/năm. | |
45 | Apiculture | Nghề nuôi ong |
Honeybee rearing (Beekeeping). | Nuôi ong lấy mật. | |
46 | Appearance | Sự thể hiện/xuất hiện |
The perceived nature of the object or landscape as distinct from its known nature. | Bản chất của một vật hay cảnh quan được nhận thức phản ánh bản chất đã biết của nó. | |
47 | Appropriate technology | Kỹ thuật thích hợp |
The suitability of a given form of technology to the socio-cultural and economic traits of the intended user. | Sự phù hợp của một giải pháp kỹ thuật nào đó về mặt văn hoá-xã hội và kinh tế giành cho đối tượng được mong đợi. | |
48 | Aquaculture | Nghề nuôi trồng thuỷ sản |
Fish farming. In a broad sense, producing any product under water, for example, algae (seaweed), crustaceans (shrimp). | Nghề nuôi cá. Theo nghĩa rộng mô tả bất cứ hoạt động sản xuất nào ở dưới nước (nuôi rong tảo biển, nuôi tôm cua). | |
49 | Aquasilvicultural system | Hệ thống kết hợp lâm nghiệp và thuỷ sản |
An agroforestry system that combines trees with the raising of aquatic animals. | Một hệ thống nông lâm kết hợp có sự kết hợp việc trồng cây với chăn nuôi các loại động vật dưới nước. | |
50 | Arable crop | Cây trồng canh tác |
Short-, medium-, and long-term crops. Most of these crops require cultivation. | Bao gồm các loại cây trồng có thời gian sinh trưởng ngắn, trung bình hoặc dài ngày. Chúng hầu hết cần phải được gieo trồng canh tác. | |
51 | Arable land | Đất canh tác |
Refers to land under crops, land under temporary meadows for mowing or pasture, land under market and kitchen gardens (including cultivation under glass) and land temporarily fallow or lying idle. | Bao gồm đất đang để trồng cây; đất đồng cỏ tạm thời để lấy cỏ hoặc chăn thả gia súc; đất vườn kinh doanh hay vườn nhà (bao gồm cả việc trồng cỏ) và kể cả đất tạm thời bỏ hoá không sử dụng. | |
52 | Arboriculture | Nghề trồng cây lâu năm |
A general term for the cultivation of trees. | Thuật ngữ dùng chung cho việc trồng các loại cây thân gỗ lâu năm. | |
53 | Arid climate | Khí hậu bán khô hạn |
Climate in regions that lack sufficient moisture for crop production without irrigation. In cool regions, annual precipitation is usually less than 25 mm. It may be as high as 50 mm in tropical regions. Natural vegetation is desert shrubs. | Khí hậu ở những vùng mà không đủ độ ẩm cho sản xuất trồng trọt nếu không được tưới. ở vùng khí hậu lạnh, lượng mưa trung bình thường thấp hơn 25 mm. ở vùng nhiệt đới lượng mưa có thể cao hơn đến 50 mm. Thảm thực vật tự nhiên thường là những cây bụi vùng sa mạc. | |
54 | Asexual reproduction | Sinh sản vô tính |
Propagation of plants from vegetative parts, such as stems, leaves or roots; or from modified stems such as bulbs, tubers, rhizomes and stoIons. This is accomplished without union of gametes (syn: asexual regeneration). | Sự nhân giống bằng các bộ phận sinh dưỡng của cây như thân, lá hay rễ hoặc từ các bộ phận biến đổi của thân như thân củ, củ, thân rễ và những thân bò. Quá trình này được thực hiện không có sự kết hợp các giao tử (đồng nghĩa với tái sinh vô tính). | |
55 | Asets | Của cải |
Durable proessions that produce benefit. It can be refered to those household possessions that create weath | Của cải là các vật sở hữu lâu dài có thể sinh lời. Nó có thể được xem như là của cải của hộ gia đình tạo nên sự giàu có | |
56 | Autotroph | Sinh vật tự dưỡng |
An organism capable of utilizing carbon dioxide or carbonates as the sole source of carbon and obtaining energy for its life processes from the oxidation of inorganic elements or compounds such as iron, sulphur, hydrogen, ammonium and nitrites, or from radiant energy. | Cơ thể có khả năng sử dụng khí CO2 hay muối cacbonate làm nguồn carbon duy nhất và hấp thu năng lượng để duy trì quá trình sống của chúng từ sự oxy hoá các thành phần và hợp chất vô cơ như sắt, lưu huỳnh, khí hydro, ammonium và nitơrat hoặc từ nguồn năng lượng bức xạ. | |
57 | Available nutrient | Dinh dưỡng dễ tiêu |
That portions of the total of any element or compound in soil that can be readily absorbed and assimilated by growing plants. Not to be confused with “exchangeable”. | Một phần trong tổng số của bất kể nguyên tố hay hợp chất trong đất nào có thể được cây đang sinh trưởng dễ dàng hấp thu và đồng hoá. (không lẫn với nghĩa “có thể trao đổi được”). | |
58 | Available water | Nước hữu hiệu |
The portion of soil-water, which is easily absorbable by plant roots. The water held in the soil against a suction of between 0.3 and 15 atmospheres. | Phần nước trong đất mà dẽ dàng được rễ cây hấp thu. Nước được giữ ở trong đất với lực hút trong khoảng từ 0.3 đến 15 atmospheres. | |
59 | Aviculture | Nghề nuôi chim |
A general term for the production of birds, | Thuật ngữ chung để chỉ việc sản xuất chim. | |
60 | Band application | Bón theo băng |
Application of a fertilizer, herbicide, or similar treatment as a strip, normally straddling or adjacent to the crop row (as opposed to overall application). | Bón phân, thuốc diệt cỏ hay xử lý tương tự theo các đường băng, thông thường dọc theo hàng hoặc gần các hàng cây (đối nghĩa với bón vãi). | |
61 | Bare-rooted planting | Trồng rễ trần |
Planting of seedlings without soil on roots. | Trồng cây con không cần bầu đất bọc rễ. | |
62 | Barren rocky land | Đất trọc trơ sỏi đá |
Seriously degraded land on shallow soil and rocky areas on which neither trees nor grasses can grow. | Đất bị thoái hoá nghiêm trọng ở các vùng có tầng đất nông và lẫn sỏi đá mà không có một loài cây cỏ nào có thể mọc được. | |
63 | Barrier hedge | Hàng rào chắn bằng cây |
A hedge planted so as to prevent runoff. | Hàng rào băng cây ngăn cản nước chảy bề mặt. | |
64 | Base map | Bản đồ nền |
Provides the standard configuration and serves as the working map for the preparation of the thematic maps. The base map may show such features as political boundaries, main river system, main road system and other important topographic feature. | Cung cấp hình dạng chuẩn và được dùng như là bản đồ cơ sở cho việc xây dựng các bản đồ theo từng chuyên đề. Bản đồ nền có thể chỉ rõ ranh giới hành chính chính trị, các hệ thống sông chính, hệ thống đường giao thông chính và các đặc điểm địa hình quan trọng khác. | |
65 | Base saturation | Độ bão hoà kiềm. |
Percentage of alkaline cations to total exchangeable cations | Đo bằng % cation kiềm so với tổng số cation trao đổi. | |
66 | Baseline survey | Điều tra/khảo sát ban đầu (cơ bản) |
67 | Beating up | Trồng dặm |
Restocking failed areas in a crop or stand by further sowings or plantings. Many other terms are also used for this, for example, ‘blanking’, filling’, ‘gapping’, ‘infilling’, ‘recruiting’, ‘reinforcement planting’. | Tái tạo lại các vùng cây trồng hoặc rừng bị hỏng bằng cách gieo hoặc trồng thêm. Có nhiều từ khác đồng nghĩa như: ‘blanking’, filling’, ‘gapping’, ‘infilling’, ‘recruiting’, ‘reinforcement planting’. | |
68 | Bench terrace | Ruộng bậc thang tầng |
A shelf like embankment of earth with a level top and a steep or vertical downhill face constructed along the contour of sloping land to control run-off and erosion. Types are the horizontal bench terrace, which has no measurable slope from the back to the front of the bench, and the sloping bench terrace, which has a significant slope from the back to the front of the bench. | Đất dốc được san phẳng ở bề mặt và có bờ đất cao, tạo thành các thềm bậc dốc dọc theo các đường đồng mức để giảm bớt dòng nước chảy bề mặt và xói mòn. Có 2 loại là ruộng bậc thang hẹp phẳng không có độ dốc của bề mặt ruộng và loại ruộng bậc thang hẹp có độ dốc nhất định trên bề mặt ruộng. | |
69 | Benefit sharing | Phân chia lợi nhuận |
Under the present joint forest protection and management program, households are expected to share the benefits derived from the forest with government. No fixed benefit sharing schem is agree upon up to now | Thông qua các chương trình khoán bảo vệ và quản lý rừng hiện nay, các hộ gia đình mong đợi được chia sẻ lợi nhuận thu được từ rừng với nhà nước. Tuy nhiên cho đến nay nhà nước vẫn chưa định được một tỷ lệ phân chia nhất định. | |
70 | Better-off | Khá giả lên, ăn nên làm ra |
Relatively better off than others, at least better than half. | (Nông hộ) tương đối khá giả hơn hộ khác, ít nhất là khá hơn một nửa số hộ. | |
71 | Biennial crop | Cây trồng hai năm |
Crops with a length of vegetation cycle of 18-30 months | Cây trồng có độ dài của chu kỳ sinh trưởng sinh dưỡng kéo dài từ 18-30 tháng. | |
72 | Biennial plant | Cây hai năm |
A plant, which completes its life cycle in two years. Plants of this type usually produce leaves and well-developed root systems the first year, stems, flowers and seeds the second year, and then die. | Là loại cây hoàn thành chu kỳ sống trong thời gian hai năm. Loại cây này thường phát triển thân lá và bộ rễ trong năm đầu, ra hoa và hình thành hạt trong năm thứ hai và sau đó thì chết. | |
73 | Biodiversity | Đa dạng sinh học |
The total variability within and among species of all living organisms and their habitats | Sự biến động trong nội bộ hoặc giữa các loài của mọi cơ thể sống và quần cư sinh vật. | |
74 | Biodiversity “hotspots” | Vùng đa dạng sinh học đặc sắc |
Places where there is exceptional biodiversity, usually exceptional number of plants and animals and often including relict or unusual species. | Nơi có đa dạng sinh học đặc sắc, thường hội tụ cực ký nhiều loài thực vật và động vật và thường bao gồm những loài sống sót hoặc chưa được sử dụng bao giờ. | |
75 | Biodiversity conservation | Bảo vệ/gìn giữ đa dạng sinh học |
The management of organism or ecosystems or ensure the use of plants, animals and ecosystems is sustainable, and the maintenance, protection, rehabilitation and enhancement of natural environments that are significantly unmodified by human activities. | Sự quản lý các cơ thể và hệ sinh thái hoặc bảo đảm sự sử dụng thực vật, động vật hoặc hệ sinh thái một cách bền vững cũng như duy trì, bảo vệ, tái lập và nâng cao môi trường thiên nhiên mà không bị hoạt động nhân tác biến đổi một cách đáng kể. | |
76 | Biodiversity or Biological diversity | Đa dạng sinh học |
The level of abundance of life forms coexisting in a given environment. | Mức độ phong phú của các dạng cơ thể sống cùng tồn tại trong một môi trường nhất định. | |
77 | Biological control | Phòng trừ bằng biện pháp sinh học |
The deliberate use of organisms (parasites, predators and pathogens) to reduce populations of pests. Such organisms may be arthropods (insects and mites), bacteria, protozoa, fungi, viruses, nematodes or vertebrates. | Việc sử dụng có lựa chọn các cơ thể sinh vật (các loại ký sinh, loại ăn thịt và loại gây bệnh) nhằm giảm thấp mật độ quần thể của sâu hại. Những cơ thể sinh vật này có thể là các loại động vật chân đốt (côn trùng và mối), vi khuẩn, động vật nguyên sinh, nấm, virus, tuyến trùng hoặc động vật có xương sống. | |
78 | Biological determinant | Yếu tố sinh học chủ đạo |
A biological factor such as crop species, variety, weeds, insect pests or disease that determines the crop configuration and performance of a cropping pattern at a given site. | Là một yếu tố sinh học, như: loài cây trồng, các giống, cỏ dại, sâu bệnh hại, có tác dụng quyết định đến việc sắp xếp cây trồng và diễn biến của một cơ cấu canh tác tại một nơi nhất định. | |
79 | Biological diversity | Đa dạng sinh học |
The variability among living organisms from all sources, including, inter alia, marine and other aquatic ecosystems and the ecological complexes of which they, are part. This includes diversity within species, between species, and between ecosystems. | Sự biến động giữa các cơ thể sống thuộc tất cả các nguồn, trong đó gồm các hệ sinh thái biển và thuỷ sản khác, các phức hệ sinh thái rộng hơn. Cũng bao gồm sự đa dạng trong loài và giữa các loài cũng như giữa các hệ sinh thái. | |
80 | Biomass | Sinh khối |
The weight of material produced by a living organism or collection of organisms. The term is usually applied to plant, or it may be qualified to include only certain parts of the plant, e.g., above-ground or leafy biomass. Biomass is expressed as fresh weight or dry weight. | Trọng lượng vật chất được tạo ra bởi các cơ thể sống. Thuật ngữ thường được áp dụng đối với cây hoặc cho một bộ phân của cây, ví dụ: sinh khối các bộ phận trên mặt đất hay lá. Sinh khối thường được tính theo trọng lượng tươi hay trọng lượng khô. | |
81 | Biota | Lượng sinh vật |
The flora and fauna of a defined area or volume (for example, soil biota in the topsoil). | Số lượng động thực vật có trong một khu vực hay trong một thể tích nhất định nào đó (ví dụ: lượng sinh vật trong lớp đất mặt). | |
82 | Biotechnology | Công nghệ sinh học. |
Use of technolofy to manipulate and combine different genetic materials to produce living organisms with particular characteristics. | Sự sử dụng công nghệ điều khiển và kết hợp các vật liệu di truyền khác nhau để sản xuất các sản phẩm sinh học. | |
83 | Biotic | Hữu sinh |
The influence of animals and plants on associated plant or animal life as contrasted with climatic influences and edaphic (soil) influences. | ảnh hưởng của động vật và thực vật đến sự sống của động vật và thực vật cùng chung sống, trái ngược lại với những ảnh hưởng của các yếu tố khí hậu và thổ nhưỡng (đất). | |
84 | Biotope | Biotôp. |
Small area with uniform biological conditions (climate, soil, altitude, etc.) | Một diện tích nhỏ với các điều kiện sinh học đồng nhất (khí hậu, đất, cao độ, v.v.). | |
85 | Biotype | Kiểu sinh học. |
Group of similar individuals within a species. | Nhóm các cá thể giống nhau trong cùng một loài. | |
86 | Bottom-up approach | Tiếp cận từ dưới lên trên |
A bottom-up approach emphasizes the participation of the targeted groups and populations in making programming and research decisions. | Hướng tiếp cận từ dưới lên trên nhấn mạnh sự tham gia của những nhóm đối tượng và quần chúng trong công tác xây dựng chương trình kế hoạch và đưa ra các quyết định. | |
87 | Bottom-up planning management | Quản lý việc lập kế hoạch từ dưới lên |
A form of “grassroots power”. The decision comes from the lower levels, with implementation at the upper levels. This form of authority works best when those lower down have enough capacity and knowledge to make decisions for the common good. | Một dạng của “Quyền lực của cấp cơ sở”. Quyết định là do cấp thấp hơn, và được thực hiện ở cấp cao hơn. Dạng thực thi quyền lực này sẽ tốt nhất khi cấp thấp hơn có đủ năng lực và kiến thức để ra quyết định đối với các vấn đề chung. | |
88 | Boundary plantings | Trồng cây làm bờ ranh giới |
Trees use to delineate plots or farms. The trees forming the boundary can also provide wood, fodder or other products | Những cây trồng làm bờ ngăn giữa các thửa hoặc các nông trại. Chúng có thể cho gỗ, thức ăn chăn nuôi hoặc sản phẩm khác. | |
89 | Breast height | Độ cao ngang ngực |
1) The standard height at which the diameter of the stem of a standing tree is measured: 1.3 metres above ground level. | 1) Độ cao tiêu chuẩn để đo đường kính của một cây đứng (thường cao khoảng 1.3 m so với mặt đất). | |
2) By international agreement (through the International Union of Forest Research Organizations), 1.3 m from ground level, at which height the girth or diameter of trees are commonly measured. (Note: 1.37 m is used in some parts of the world.) | 2) Theo thoả thuận quốc tế (Hội quốc tế các tổ chức nghiên cứu rừng), 1,3 m là độ cao được chọn để đo chu vi hoặc đường kính của cây (chú ý: cũng có nơi chọn độ cao là 1,37m) | |
90 | Breeding | Chọn tạo giống |
The selection and propagation of particular genotypes, to achieve certain objectives (higher yield, disease resistance, and so forth). May be the result of manipulation (crossing) or through artificially induced mutation. Plant species or varieties may be strictly or mainly inbreeding or outbreeding in their natural environment. | Lựa chọn và truyền bá rộng kiểu gen di truyền sinh vật nào đó nhằm đạt được những mục tiêu nhất định (năng suất cao, chống chịu sâu bệnh v.v.). Có thể là kết quả của việc lai tạo hoặc gây đột biến nhân tạo. Trong môi trường tự nhiên của chúng, các loài hay giống cây trồng có thể hoàn toàn hoặc chủ yếu được lai gần hoặc lai xa. | |
91 | Breeding system | Hệ thống lai tạo giống |
The natural processes, by which sexual union occurs, including cytogenetic, morphological and physiological structures and processes. It | Trong quá trình phát triển tự nhiên, sự hoà hợp của các yếu tố trong giao phối xuất hiện bao gồm: cấu trúc và các quá trình trong di truyền tế bào, hình thái và sinh lý. Nó bao gồm cả phương thức thụ phấn (gió, côn trùng, tự thụ, v.v.). | |
includes the pollination system (wind, insects, self-pollination, and so forth). | ||
92 | Broad-based terrace | Ruộng bậc thang rộng |
A ridge-type terrace 25-50 cm high and 4-10 m wide with gently sloping sides, a rounded crown and a dish-shaped channel along the upper side, constructed to control erosion by diverting runoff along the contour at a non-scouring velocity. It may be level or have a grade towards one or both ends. | Ruộng bậc thang có bờ cao từ 20-50 cm và bề mặt ruộng rộng từ 4-10 m với độ dốc ít, đỉnh đồi tròn, có mương rãnh dọc theo phần trên ruộng để kiểm sự xói mòn nhờ việc hướng dòng nước tràn chảy theo đường đồng mức với tốc độ không gây xói. Mặt ruộng có thể được san phẳng hoặc hơi dốc về một hoặc cả hai phía. | |
93 | Broadleaf | Cây lá rộng |
Trees other than conifers that have flat, broad leaves. Ovules are found in an ovary, and all reproductive organs appear in flowers. They belong to t he angiosperm group of plants. They can be deciduous or evergreen. | Cây không thuộc loại hạt trần có lá phẳng và rộng. Bầu nhị có chứa noãn bào và trên hoa có đầy đủ các cơ quan sinh sản. Chúng thuộc nhóm hạt kín trong phân loại thực vật. Có thể là loại nửa rụng lá hoặc xanh quanh năm. | |
94 | Broadleaf forest | Rừng lá rộng |
Forest consisting of non-conifer (i.e. angiosperm) trees which have broad leaves as opposed to coniferous needles, can be deciduous or evergreen | Là rừng bao gồm những cây không phải lá kim, chúng có lá rộng trái với cây lá kim có lá nhỏ và nhọn. Rừng lá rộng có thể rụng lá theo mùa hoặc là thường xanh. | |
95 | Browse | Bị hại do gặm nhấm |
The buds, shoots, leaves and flowers of woody plants are eaten by livestock or wild animals | Chồi, mầm, lá hoặc hoa bị gia súc hoặc động vật hoang gậm nhấm. | |
96 | Browsing | Gặm lá |
The feeding on the above-ground parts of trees and shrubs (buds, shoots and leaves) by livestock or wild animals. | Gia súc hoặc các loại động vật hoang dã ăn các bộ phận trên mặt đất của cây hoặc cây bụi (chồi non, ngọn và lá). | |
97 | Brushing | Tỉa thưa cành lá |
The removal of lower branches on a tree to facilitate access, for example in closely spaced coniferous plantations. | Loại bỏ những cành thấp của cây để làm cho sự tăng trưởng của cây tăng lên. Ví dụ: tỉa cành ở các khu rừng trồng các loại thông có mật độ dày. | |
98 | Brushlands | Rừng cây bụi |
refer to any tract of the production forest land covered dominantly with shruby vegetation | Là bất cứ vạt đất rừng sản xuất nào có thực bì ưu thế là cây bụi. | |
99 | Budding | Ghép chồi |
1) The use of a bud from one tree to graft into the bark of another, usually to obtain high-quality fruit on hardy, established trees. | 1) Dùng chồi của một cây ghép vào vỏ của cây khác thông thường để thu được quả chất lượng cao trên cây đã định hình thuần thục. | |
2) A technique used to obtain new fruit trees with the same characteristics as those already producing good quality fruit in quantity. A bud is cut from a mother tree (scion) and spliced into the bark of a young seedling. | 2) Kỹ thuật dùng để tạo ra giống cây ăn quả mới có các đặc tính tốt giống như cây giống có số lượng và chất lượng quả cao. Chồi được cắt từ cây mẹ (chồi ghép) và được ghép vào vỏ của cây non. | |
3) A method of vegetative propagation of plants by implantation of buds from the mother plant into a rootstock. | 3) Phương pháp nhân giống vô tính cây trồng bằng cách ghép chồi từ cây mẹ vào một gốc ghép. | |
100 | Buffer | Chất đệm, khu đệm |
1) In biological systems, to regulate against changes. | 1) Trong hệ sinh thái, khu đệm để điều hoà chống lại các sự thay đổi. | |
2) A substance that prevents a rapid change in pH when acids or alkalis are added to the soil; these include clay, humus and carbonates. | 2) Một chất dùng để ngăn chặn việc thay đổi nhanh pH khi các chất axit hay kiềm được bón vào trong đất. Các chất này có thể là: đất sét, chất mùn hoặc các muối cacbonat. | |
101 | Buffer zone | Vùng đệm |
The space surrounding or adjoining a protected area. Land-use in a buffer zone is limited to activities compatible with the objectives of the protected area. Appropriate activities in a buffer zone might include tourism, forestry, agroforestry, etc | Vùng bao quanh hoặc gần kề một khu bảo tồn. Các hoạt động trong sử dụng đất ở vùng đệm là bị hạn chế so với khu bảo tồn. Các hoạt động hạn chế trong khu đệm có thể báo gồm du lịch, lâm nghiệp hoặc nông lâm kết hợp, v.v. | |
102 | Bunch | Bờ đất |
A ridge of earth placed in a line to control water run-off and soil erosion, demarcate a plot boundary, or other uses. | Đất được đắp thành các bờ theo hàng để chống lại nước chảy tràn mặt và xói mòn, phân chia ranh giới giũa các lô đất hoặc khu vực sử dụng khác. | |
103 | Bund | Bờ bao/bồn |
1) A barrier on the surface of the soil on sloping land to prevent runoff and soil erosion. | 1) Một bờ chắn trên bề mặt đất dốc nhằm ngăn chặn nước chảy tràn bề mặt và xói mòn. | |
2) The arrangement of organic material, for example, agricultural waste or soil, in lines along the contours of a slope, to control runoff or erosion. | 2) Xếp các vật liệu hữu cơ (như các tàn dư của cây trồng hoặc đất) theo hàng dọc theo các đường đồng mức của đất dốc để chống lại nước chảy tràn bề mặt và xói mòn. | |
104 | Bush fallow | Bỏ hoá bằng cây bụi |
The natural vegetation that arises when land is left uncultivated for some time. Composed of smalI trees, shrubs, grasses (and sedges) and herbaceous plants. Bush fallow may be grazed or browsed and fire-wood collected from it before it is returned to cultivation. | Thảm thực vật mọc lên khi đất được bỏ hoá trong một thời gian. Thành phần thực vật gồm các cây gỗ nhỏ, cây bụi, cỏ (lau lách) và các loại cây thân thảo. Bỏ hoá bằng cây bụi có thể được dùng làm nơi chăn thả và lấy củi đun trước khi lại được chuyển thành đất trồng trọt. | |
105 | Bushland | Đất cây bụi |
An open stand of bushes, 3-7 m high, with a canopy cover > 40%. | Đất có mật độ cây bụi thưa cao từ 3-7 m với độ che phủ dưới 40%. | |
106 | Business goal | Mục tiêu (công trình, kinh doanh) |
A statement describing a measure or target that will be achieved during a certain period. | Sự trình bày mô tả biện pháp hoặc mục tiêu sẽ phải đạt được trong một giai đoạn nhất định. | |
107 | Business process | Tiến trình công việc |
A group of activities that provide products, deliver services, or manage resources. | Một nhóm các hoạt động đem lại các kết quả cuối cùng, cung cấp dịch vụ hoặc phương cách quản lý. | |
108 | Calcareous soil | Đất đá vôi |
Soil containing sufficient CaCO3 often with MgCO3 | Đất chứa một lượng đủ muối CaCO3 và thường thường bao gồm cả MgCO3. | |
109 | Canopy | Tầng lá |
The upper layer of trees in a forest or a complex of trees. | Phần trên cao của cây trong rừng hay trong một quần thể cây. | |
110 | Capacity | Năng lực |
Having the skill of being able to find facts and figures, then integrate that knowledge into decision-making and action taking. | Có kỹ năng để có thể tìm ra các cơ sở lập luận và số liệu, từ đó tổng hợp sự hiểu biết đó thành các chủ trương và kế hoạch hành động. | |
111 | Carrying capacity | Khả năng chứa/khả năng chịu tải |
1) Amount of animal life, human life or industry that can be supported indefinitely with available resources on a given area. | 1) Số lượng động vật, đầu người hoặc ngành công nghiệp mà có thể được cung cấp nguồn tài nguyên có sẵn trong một thòi gian kéo dài tại một khu vực nhất định. | |
2) In wildlife management, the optimum population density that a given environment or range is capable of sustaining permanently. | 2) Trong quản lý tự nhiên, chỉ mật độ quần thể tối ưu mà trong một môi trường hay một vùng có khả năng duy trì bền vững. | |
3) The maximum number of organisms that can use a given area of habitat, without degrading the habitat and without causing social stresses that result in the population being reduced. When we speak of the carrying capacity for humans, we refer to the maximum number of users that can be sustained by given set of land resources at a particular level of technology | 3) Số lượng tối đa các sinh vật có thể sinh sống trên một đơn vị cư ngụ mà không bị thoái hoá hoặc không gây nên khủng hoảng xã hội làm cho quần thể bị suy giảm. Khi nói về người thì đó là số lượng cư dân tối đa sử dụng một cách bền vững một nguồn lực đất đai ở một trình độ công nghệ nhất định. | |
112 | Case study | Nghiên cứu tình thế/ nghiên cứu trường hợp điển hình |
An example of a research problem, usually described by a representtive unit of the population. The data presented in a case study result from collecting primary and secondary data. Thus a case study is a 2nd-order abstraction that integrates data sets to demonstrate relationships among multiple factors that may be generalized to the research problem. | Là một ví dụ cho một vấn đề cần nghiên cứu, thường là sự định rõ tính chất của một điểm đại diện trong quần thể. Số liệu trình bày tại một nghiên cứu điển hình lấy từ việc thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp. Do vậy, trường hợp nghiên cứu điển hình là một sự đúc rút cao hơn mà đã tổng hợp các số liệu thành các mối quan hệ tương hỗ giữa các nhân tố phức tạp mà vấn đề nghiên cứu cần phải giải quyết. | |
113 | Cash cropping | Trồng cây thương phẩm/cây hoa màu phụ |
1) Growing crops for sale either to a market or to agents, or at the ‘farm gate’. | 1) Gieo trồng các loại cây để bán tại thị trường hay cho các công ty hoặc bán ngay tại nông trại. | |
2) A minor crop (in term of output) is planted after the major crop to ” catch” remaining moisture. Catch cropping is a subclass of multiple cropping | 2) Là loại cây trồng thứ yếu (về mặt năng suất sản lượng) được trồng tranh thủ thêm sau cây trồng chính để tận dụng độ ẩm còn lại trong đất. Hệ thống canh tác này cũng nằm trong hệ thống canh tác tăng vụ. | |
114 | Catchment | Lưu vực |
Area from which water runs off to any given river valley or collecting reservoir | Là khu vực từ đó nước chảy bề mặt được đưa về châu thổ các con sông hay tới các hồ chứa nước. | |
115 | Catchment area | Diện tích lưu vực |
When referring to particular streams or rivers, it is the land surface from which water (rain) flows into them, sometimes through tributaries (feeder streams). Sometimes called a ‘water catchment’. | Là bề mặt đất từ đó nước mưa chảy vào một con sông hay suối nào đó (đôi khi nước chảy qua các nhánh sông, nhánh suối). Đôi khi còn gọi là các khu vực đón nước. | |
116 | Catchment basin | Vùng lưu vực sông suối |
See watershed | Giống nghĩa với từ “Watershed”. | |
117 | Centralisation | Tập trung hoá |
Power is concentrated in to central government. The lower levels do not have decision rights and depend on central government | Quyền lực được tập trung vào chính phủ trung ương, các cấp chính quyền thấp hơn không có quyền quyết định mà bị phụ thuộc vào trung ương. | |
118 | Centre of diversity | Trung tâm đa dạng |
The geographic region in which the greatest variability of a crop occurs | Vùng địa lý trong đó một loài cây xuất hiện phong phú nhất. | |
119 | Cereal crop | Cây trồng hạt cốc |
1) A grass that is grown primarily for its seed which is used for feed or food. | 1) Loài cây hoà thảo được trồng để lấy hạt làm lương thực và thức ăn gia súc. | |
2) A member of the monocot grass family grown for its edible seed, for example, wheat, oats, barley, rye, rice, maize, grain sorghum and millet. Buckwheat, although a dicot and therefore not a member of the grass family, is commonly included among the cereals. | 2) Thuộc họ hoà thảo một lá mầm được trồng để thu hoạch hạt có thể ăn được như là các loại cây: lúa mì, yến mạch, đại mạch,mạch đen, lúa, ngô, cao lương, kê. Kiều mạch thuộc loại 2 lá mầm do đó không thuộc họ hoà thảo nhưng thông thường cũng được coi là loại cây cốc. | |
120 | Chilling requirement (vernalization) | Sự xuân hoá |
The requirement of many temperate crop plants, commonly fruit trees, for specific periods of cool temperatures needed to cause the plants to break dormancy and initiate floral development. | Nhiều loài cây ôn đới (thường là các loài cây ăn quả) đòi hỏi phải trải qua một giai đoạn đặc biệt có nhiệt độ thấp để phá vỡ giai đoạn ngủ nghỉ và bắt đầu sự phân hoá hoa. | |
121 | Chitted seed | ủ mầm |
1) A general term for pre-germinated seeds. | 1) Thuật ngữ chỉ hạt giống trước khi nảy mầm | |
2) A method of storing and dispatching seed of short viability. Sêds are placed in trays between layers of leaf and kept moist. | 2) Phương pháp bảo quản và di chuyển các loại hạt giống có sức sống thấp. Hạt được đặt vào trong các khay giữa các lớp lá và được giữ ẩm. | |
122 | Classical model of management | Mô hình quản lý kinh điển |
Traditional descriptions of management that focused on its formal functions of planning, organizing, coordinating, deciding, and controlling. | Mô tả công tác quản lý truyền thống đặt trọng tâm vào chức năng chính thống của nó gồm: xây dựng kế hoạch, tổ chức, điều phối, ra quyết định và điều khiển. | |
123 | Classified forestry land | Đất rừng được phân loại |
Classified forestry land does not necessarilyequal land with forest. It can be bare land and scattered tree and/or land with potential for agriculture | Đất được phân loại là đất rừng không nhất thiết phải có rừng. Có thể bao gồm cả đất trống hay đất cây mọc phân tán và/hoặc đất có tiềm năng cho sản xuất nông nghiệp | |
124 | Clear cutting | Chặt trắng |
1) The removal of an entire standing crop of trees. Also termed ‘clear felling’. | 1) Cắt thu hoạch toàn bộ cây đứng. Từ này đồng nghĩa với thuật ngữ ‘clear felling’. | |
2) An area from which the entire timber stand has been cut. Removal of the entire stand in one cut. Reproduction is then obtained with or without planting or artificial seeding. | 2) Một diện tích mà toàn bộ cây gỗ đã bị chặt hết. Lấy đi toàn bộ cây trong một lần thu hoạch. Quá trình tái sinh lại được thực hiện không cần phải trồng lại hay gieo hạt lại. | |
125 | Clearing | Khoảng trống/phát quang |
1) A relatively small area within a forest that has no trees. | 1) Khu vực nhỏ trong rừng không có cây mọc. | |
2) (verb) To dispose of undergrowth and vegetational debris (slash) that is left after trees have been felled and trimmed. Sometimes done by a burn. Clearing is also done by removal or controlled burning around forests, villages, homes or trees to act as a firebreak. | 2) Phát quang (động từ): chặt bỏ các loại cây bụi thấp và cành lá bỏ lại sau khi đã chặt hạ cây và dọn vệ sinh. Đôi khi có thể đốt. Phát quang có thể được thực hiện bằng cách dọn dẹp và đốt có kiểm soát xung quanh các khu rừng, thôn bản, nhà hay các cây to để tạo thành các đường ranh cản lửa. | |
126 | Closed community | Quần thể kín |
A plant community whose components so completely utilize the site as to exclude further entrants. An ‘open community’ is therefore one not excluding further entrants. | Một quần thể cây trồng mà các thành phần của nó đã chiếm hết vị trí sử dụng mà không còn chỗ cho loài khác có thể xâm nhập. Do vậy, một quần thể mở là quần thể không ngăn cản sự xâm nhập của các thành phần khác. | |
127 | Closed forest | Rừng rậm/rừng kín |
Forest where trees are the dominant life form and the canopy is closed. | Rừng có nhiều cây mọc và tán lá khép kín. | |
128 | Closed system | Hệ thống kín |
A system that does not exchange matter with the surroundings (but may exchange energy with the surroundings). | Một hệ thống không có sự trao đổi vật chất với môi trường xung quanh (nhưng có thể trao đổi năng lượng với bên ngoài). | |
129 | Closed-ended question | Câu hỏi lựa chọn |
A question containing specific options that a respondent must choose from, such as a multiple choice question. | Một câu hỏi bao hàm những phương án trả lời cụ thể mà người được trả lời cần phải lựa chọn. Còn được gọi là câu hỏi có nhiều lựa chọn. | |
130 | Cloud forest | Rừng mây mù nhiệt đới |
Forest growing in places with regular cloud and/or must, often in the tropics | Rừng mọc nơi thường xuyên có mây hoặc mù, thường ở vùng nhiệt đới. | |
131 | Clump | Lùm bụi |
The aggregate of stems issuing from the same root, rhizome system or stool, with particular reference to bamboos and the larger grasses. | Tập hợp thân cây mọc từ một hệ rễ, hệ thống thân rễ, hoặc gốc thân cây, cụ thể thường đề cập đối với các loài tre nứa và các loài cỏ cao lớn. | |
132 | Clumpwood | Lùm bụi cây gỗ |
A plant community dominated by woody clumps. | Một quần thể cây đại đa số là các bụi cây gỗ. | |
133 | Codominant trees | Cây chiếm ưu thế |
Trees with crowns forming the general level of the crown cover and receiving full light from above but comparatively little from the sides. | Những cây hình thành độ cao chung của tầng lá đỉnh và thu nhận toàn bộ ánh sáng phía trên nhưng nhận ánh sáng tương đối ít ở phía bên. | |
134 | Collaborative management | Phối hợp quản lý |
A process in which stakeholder groups form a partnership to plan, share responbility for, and divide benefits from their joint implementation of a strategy to rehabilitate, conserve and sustainably utilise rural lands and resources | Một quá trình trong đó các nhóm người thực hiện và hưởng lợi hình thành một mối quan hệ hợp tác đẻe lập kế hoạch, phân chia trách nhiệm và chia sẻ lợi nhuận từ việc phối hợp thực hiện một chiến lược nhằm phục hồi, bảo vệ và sử dụng bền vững các tài nguyên và đất đai. | |
135 | Collaborative forest management | Hợp tác quản lý rừng |
A general term, which embraces community forestry, joint forest management and co-management of forests. | Thuật ngữ chung bao gồm các loại hình quản lý rừng như: quản lý rừng cộng đồng, liên kết quản lý rừng và đồng quản lý rừng. | |
136 | Collective | Tập thể |
A collective is a group of individual that acts as a joint body. Member of the group are followed common regulation of the group and receive interests from those of the group | Tập thể là một nhóm cá nhân hành động theo một thể thống nhất. các thành viên trong tập thể tuân thủ các qui định cũng như được hưởng quyền lợi chung của tập thể | |
137 | Commodity | Sản vật, vật phẩm, lương thực thực phẩm |
An economic good, usually a product of agriculture or mining. A commodity product has been produced to more or less standard set of specifications, i.e. the product is essentially the same independent of tree producer. It serves customers with similar needs in a mass market and is usually marked in bulk and in large quantities | Là vật phẩm kinh tế, thông thường là sản phẩm nông nghiệp hoặc khai mỏ. Một sản vật có thể được sản xuất theo một tập hợp các chỉ số có mức độ tiêu chuẩn hoá nhất định, tức là sản phẩm đó đều không phụ thuộc vào người trồng trọt. Nó phục vụ cho nhóm người tiêu dùng có cùng nhu cầu trong thị trường lớn và thường bán xô với khối lượng nhiều. | |
138 | Common property resources | Tài nguyên công sản |
Natural resources that can be used by many and which does not have individual ownership or usage rights. | Nguồn lực thiên nhiên nhiều người có thể sử dụng, không thuộc sở hữu hoặc quyền sử dụng của cá nhân nào. | |
I.e. forest, lakes, grazing lands | ||
139 | Common property management regime | Cơ chế quản lý tài nguyên công cộng |
Natural resources for which specified people have specified right, irrespective of the legal ownership | Giao quyền quản lý tài nguyên thiên nhiên nhất định cho một số người được chỉ định, bất kể quyền sở hữu về mặt pháp lý. | |
140 | Community | Cộng đồng |
A group of people occupying a certain territory, bonded together by common interests and a sense of group solidarity and identity. | Nhóm người cùng sinh sống trong một khu vực nhất định liên kết với nhau bởi lợi ích chung và một ý thức đoàn kết và thống nhất trong nhóm. | |
141 | Community forestry | Lâm nghiệp cộng đồng |
1) A form of social forestry, where tree planting is undertaken by a community on common or communal lands | 1) Một dạng của lâm nghiệp xã hội trong đó việc trồng cây do cộng đồng tiến hành trên đất cộng đồng hay trên đất của xã. | |
2) Community fỏrestry developed in areas marginal to agriculture, with many members of the community being landless or small-scale farmers, often characterized by ecological and cultural diversity and the employment of traditional technologies. Communal-land development is basic to this type of forestry. | 2) Lâm nghiệp cộng đồng được phát triển ở các khu vực có nhiều khó khăn trong phát triển nông nghiệp, trong đó nhiều thành viên cộng đồng là các tiểu nông hoặc không có đất canh tác, thường mang đặc điểm đa dạng về mặt sinh thái và văn hoá, áp dụng kỹ thuật truyền thống. Căn bản của loại hình lâm nghiệp này là sự phát triển đất đai của cộng đồng. | |
142 | Community mapping | Xây dựng bản đồ cộng đồng |
A process that aims to document the community’s interpretation of the landscape, its elements, and the activities within it; their sociocultural relations with their environment; and their perceptions on how best to implement forest resource management. It is an activity owned and sustained by the community resulting in their empowerment. | Quá trình tiến hành nhằm mục đích tập hợp tài liệu về sự nhận thức của cộng đồng đối với khung cảnh xung quanh, các thành phần của nó và các hoạt động trong phạm vi đó, mối quan hệ văn hoá xã hội của họ liên quan đến môi trường và nhận thức của họ về cách làm thế nào để quản lý tốt nhất nguồn tài nguyên rừng. Đây là một hoạt động của chính họ và bền vững được nhờ việc tăng cường năng lực cho cộng đồng. | |
143 | Community-based forest management | Quản lý rừng dựa vào cộng đồng |
is a strategy for achieving a people-centered development where the focus of decision-making with regard to the sustainable use of resources in an area lies with the communities of that area. Under Executive Order 263, community-based forest management is adopted as the national strategy ò Vietnam. | là một chiến lược nhằm đạt được sự phát triển lấy con người làm trung tâm và các quyết định về sử dụng nguôn lực bền vững trong vùng do các cộng đồng địa phương quyết định. Theo Chỉ thị số 263 thì quản lý rừng dưa vào cộng đồng được xem là chiến lược quốc gia của Việt Nam. | |
144 | Companion crop | Cây trồng hỗ trợ |
A crop that is grown with another crop. Usually applied to small grain crops with which forage crops are sown. It may also apply to others such as maize and soybeans when grown together. | Là loại cây trồng được trồng cùng với loại cây trồng khác. Thường sử dụng cho các loại cây ăn hạt nhỏ trồng cùng với cây thức ăn gia súc. Cũng có thể áp dụng cho các cây trồng khác như ngô trồng cùng với đậu tương. | |
145 | Compartment | Tiểu khu/ô định vị |
1) The basic territorial unit of a forest estate permanently defined for purposes of location, description and record, and as a basis for forest management. | 1) Đơn vị diện tích đất cơ bản của một khu rừng được xác định lâu dài cho mục đích mô tả địa điểm, thu thập số liệu và là đơn vị cơ bản cho công tác quản lý rừng. | |
2) An area of woodland on a map, and by features on the ground, which forms a convenient division of a forest for managing it. | 2) Một diện tích cây rừng được khoanh vẽ trên bản đồ và có đối chiếu với thực địa tạo ra sự phân chia thuận tiện cho công tác quản lý đối với nó. | |
146 | Competition | Cạnh tranh |
Used to refer to the processes, and also sometimes the outcome, of direct interactions between proximal plants or, more commonly, indirect interactions over a resource that must be shared . | Thường nói đến cách thức hay đôi khi đến kết quả của mối quan hệ trực tiếp giữa các cây gần kề nhau hoặc nói chung hơn nữa, là mối quan hệ trực tiếp đối với nguồn tài nguyên cần phải chia sẻ. | |
147 | Complementarity | Sự bổ sung/ sự hỗ trợ |
In intercropping, a net positive outcome for a crop mixture of the interactions such as competition and facilitation that occur between plant components growing simultaneously (spatial complementarity) or a mixture whose components, growing at different times, improve the capture of environmental resources (temporal complementarity). | Trong trồng xen, năng suất tăng lên của một cây trồng xen tạo nên do có sự cạnh tranh và tạo thuận lợi sảy ra giữa các cây trồng thành phần trồng cùng với nhau (bổ sung về không gian) hoặc với một hệ trồng xen mà các cây trồng thành phần được trồng ở các thời gian khác nhau, tăng cường sự lợi dụng nguồn tài nguyên môi trường (bổ sung theo thời gian). | |
148 | Component technology | Biện pháp kỹ thuật đơn lẻ |
The cultural techniques used in the management of a crop or cropping pattern. Component technology includes variety, planting methods, tillage operations, fertilizer and water management, pest management, harvesting. | Những biện pháp kỹ thuật canh tác được sử dụng trong việc chăm sóc cây trồng hay cơ cấu cây trồng, bao gồm: giống, phương pháp trồng, làm đất, bón phân và tưới nước, phong trừ sâu bệnh và thu hoạch. | |
149 | Compost | Phân rác/phân ủ hỗn hợp |
1) In plant nursery work, a mixture of inorganic and organic materials, perhaps with some soil of a particular suitable kind, in which seeds can be readily germinated or seedlings or young plants grown. Particular composts are made for particular purposes, and fertilizers are often added. | 1) Để làm vườn ươm cây trồng, hỗn hợp các hợp chất vô cơ và chất hữu cơ cùng trộn với một ít đất phù hợp tạo ra môi trường cho hạt nẩy mầm thành cây giống con. Một loại hỗn hợp hữu cơ được trộn dùng cho các mục đích khác nhau và thường thường được bổ sung thêm các loại phân hoá học. | |
2) A pile of decomposing organic matter of plant or animal origin. Soil and, other amendments such as I i me, nitrogen and phosphorus may be mixed with the organic matter. | 2) Khối lượng chất hữu cơ phân giải có nguồn gốc động thực vật. Đất và các chất bổ sung khác như: vôi, đạm và lân có thể được trộn cùng với các chất hưĩu cơ. | |
3) Organic residues, or a mixture of organic residues and soil that have been made into a pile and allowed to undergo biological decomposi- tion. | 3) Các chất thải hữu cơ hoặc hỗn hợp các chất thải hữu cơ được chất thành đống để cho quá trình phân huỷ sinh học tiến hành. | |
150 | Concomitant cropping | Canh tác xen canh gối vụ |
A cropping sequence where 2 or more species, 1 of which has a short er crop duration than the other(s), are grown together on the same unit of land. | Là hệ thống canh tác phối hợp việc sử dụng 2 hay nhiều loại cây trồng trong đó một loại có thời gian sinh trưởng ngắn hơn được trồng cùng với nhau trên cùng một đơn vị diện tích. |
Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lâm nghiệp. Hy vọng các bạn có thể áp dụng những từ vựng trên một cách hiệu quả trong đời sống và làm việc.
Ngoài ra, để đọc các bài chia sẻ mới nhất về chủ đề này bạn có thể truy cập vào chuyên mục Từ vựng – Mẫu câu nhé!