Bảng 360 động từ bất quy tắc là ngữ pháp thường gặp trong các bài thi tại trường hoặc các bài thi tiếng Anh chứng chỉ. Với nhiều từ khác nhau làm sao để nắm vững cách chia động từ bất quy tắc và nhớ lâu cũng như áp dụng chuẩn xác nhất. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây.
1. Động từ bất quy tắc là gì?
Trong ngữ pháp tiếng anh, khi chuyển động từ sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ chúng ta có hai loại là động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc.
- Đối với động từ có quy tắc khi chuyển về dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ, chúng ta chỉ cần thêm đuôi -ed vào sau động từ được chia.
- Bên cạnh đó, với động từ bất quy tắc, chúng tại biến đổi sang một dạng hoàn toàn khác biệt mà không tuân theo bất kì một quy tắc nào. Có một số từ bị biến đổi thành một từ khác khi chúng ở dạng quá khứ, sang dạng phân từ lại thành một từ khác hoặc trở lại vị trí ban đầu.
- Hay nói một cách đơn giản hơn, động từ bất quy tắc là động từ không thêm đuôi -ed vào sau động từ khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
2. Mẹo nhớ động từ bất quy tắc:
2.1. Bảng động từ bất quy tắc:
Bảng 360 động từ bất quy tắc được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ a – z để các bạn dễ dàng nắm vững cũng như tìm kiếm:
TT | Động từ nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ (PII) | Nghĩa |
1 | abide /əˈbaɪd/ | abode/abided /əˈboʊd/ /əˈbaɪd/ | abode/abided /əˈboʊd/ /əˈbaɪd/ | lưu trú, lưu lại |
2 | arise /əˈraɪz/ | arose /əˈroʊz/ | arisen /ə’raiz/ | phát sinh |
3 | awake /əˈweɪk/ | awoke /əˈwoʊk/ | awoken /əˈwoʊ.kən/ | thức, đánh thức |
4 | backslide /ˈbæk.slaɪd/ | backslid /bækslɪd/ | backslidden/backslid /bækslɪd/ | tái phạm/ trở nên tệ hơn |
5 | be /bi/ | was/were /wɑːz/ /wɝː/ | been /biːn/ /bɪn/ | thì, là, bị, ở |
6 | bear /ber/ | bore /bɔːr/ | borne /bɔːrn/ | mang, chịu đựng |
7 | beat /biːt/ | beat /biːt/ | beaten/beat /ˈbiː.t̬ən/ /biːt/ | đánh, đập |
8 | become /bɪˈkʌm/ | became /bɪˈkeɪm/ | become /bɪˈkʌm/ | trở nên |
9 | befall /bɪˈfɑːl/ | befell | befallen | xảy đến |
10 | begin /bɪˈɡɪn/ | began /bɪˈɡæn/ | begun /bɪˈɡʌn/ | bắt đầu |
11 | behold /bɪˈhoʊld/ | beheld /bɪˈheld/ | beheld /bɪˈheld/ | ngắm nhìn |
12 | bend /bend/ | bent /bent/ | bent /bent/ | bẻ cong |
13 | beset /bɪˈset/ | beset /bɪˈset/ | beset /bɪˈset/ | bao quanh |
14 | bespeak /bɪˈspiːk/ | bespoke /bɪˈspoʊk/ | bespoken /bɪˈspoʊk/ | chứng tỏ |
15 | bet /bet/ | betted/bet /bet/ | betted/bet | cá, đánh cược |
16 | bid /bɪd/ | bid /bɪd/ | bid /bɪd/ | trả giá |
17 | bind /baɪnd/ | bound /baʊnd/ | bound /baʊnd/ | buộc, trói |
18 | bite /baɪt/ | bit /bɪt/ | bitten /ˈbɪt.ən/ | cắn |
19 | bleed /bliːd/ | bled | bled | chảy máu |
20 | blow /bloʊ/ | blew /bluː/ | blown /bloʊn/ | thổi |
21 | break /breɪk/ | broke /broʊk/ | broken /ˈbroʊ.kən/ | đập vỡ |
22 | breed /briːd/ | bred /bred/ | bred /bred/ | nuôi, dạy dỗ |
23 | bring /brɪŋ/ | brought /brɑːt/ | brought /brɑːt/ | mang đến |
24 | broadcast /ˈbrɑːd.kæst/ | broadcast /ˈbrɑːd.kæst/ | broadcast /ˈbrɑːd.kæst/ | phát thanh |
25 | browbeat /ˈbraʊ.biːt/ | browbeat /ˈbraʊ.biːt/ | browbeaten/browbeat /ˈbraʊ.biːt/ | hăm dọa |
26 | build /bɪld/ | built /bɪld/ | built /bɪld/ | xây dựng |
27 | burn /bɝːn/ | burnt/burned /bɝːnt/ | burnt/burned /bɝːnt/ | đốt, cháy |
28 | burst /bɝːst/ | burst /bɝːst/ | burst /bɝːst/ | nổ tung, vỡ òa |
29 | bust /bʌst/ | busted/bust /ˈbʌs.tɪd/ /bʌst/ | busted/bust /ˈbʌs.tɪd/ /bʌst/ | làm bể, làm vỡ |
30 | buy /baɪ/ | bought /bɑːt/ | bought /bɑːt/ | mua |
31 | cast /kæst/ | cast /kæst/ | cast /kæst/ | ném, tung |
32 | catch /kætʃ/ | caught /kɑːt/ | caught /kɑːt/ | bắt, chụp |
33 | chide /tʃaɪd/ | chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
34 | choose /tʃuːz/ | chose /tʃoʊz/ | chosen /ˈtʃoʊ.zən/ | chọn, lựa |
35 | cleave /kliːv/ | clove/cleft/cleaved /kloʊv/ /kleft/ /kliːv/ | cloven/cleft/cleaved /ˈkloʊ.vən/ /kleft/ /kliːv/ | chẻ, tách hai |
36 | cleave /kliːv/ | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling /klɪŋ/ | Clung /klʌŋ/ | Clung /klʌŋ/ | bám vào, dính vào |
38 | Clothe /kloʊð/ | clothed/clad /kloʊðd/ /klæd/ | clothed/clad /kloʊðd/ /klæd/ | che phủ |
39 | Come / kʌm / | Came / keɪm / | Come / kʌm / | đi đến |
40 | Cost /kɑːst/ | Cost /kɑːst/ | Cost /kɑːst/ | có giá là |
41 | Creep /kriːp/ | Crept /krept/ | crept /krept/ | bò, trườn, lẻn |
42 | Crossbreed /ˈkrɑːs.briːd/ | Crossbred /ˈkrɑːs.bred/ | Crossbred /ˈkrɑːs.bred/ | cho lai giống |
43 | Crow /kroʊ/ | crew/crewed /kruː/ | crowed | gáy (gà) |
44 | Cut /kʌt/ | Cut /kʌt/ | Cut /kʌt/ | cắt, chặt |
45 | Daydream /ˈdeɪ.driːm / | Daydreamed / daydreamt | Daydreamed /daydreamt | mơ mộng, nghĩ vẩn vơ |
46 | Deal / diːl/ | Dealt /delt / | Dealt /delt / | thỏa thuận, giao thiệp |
47 | Dig /dɪɡ / | Dug /dʌɡ / | Dug /dʌɡ / | đào |
48 | Disprove /dɪˈspruːv / | Disproved /dɪˈspruːv / | disproved/disproven / dɪˈspruːv/ | bác bỏ, chứng minh là sai |
49 | Dive /daɪv / | dove/dived /dʌv/ /daɪv/ | Dived /daɪv/ | lặn, lao xuống |
50 | Do /du / | Did / dɪd/ | Done / dʌn/ | làm |
51 | Draw /drɑː/ | Drew /druː/ | Drawn /drɑːn/ | vẽ, kéo |
52 | Dream /driːm / | dreamed/dreamt | dreamed/dreamt | mơ |
53 | Drink /drɪŋk/ | Drank /dræŋk/ | Drunk /drʌŋk/ | uống |
54 | Drive /draɪv/ | Drove /droʊv/ | Driven /ˈdrɪv.ən/ | lái xe |
55 | Dwell /dwel/ | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
56 | Eat /iːt/ | Ate /eɪt/ | eaten | ăn |
57 | Fall /fɑːl/ | Fell /fel/ | Fallen /ˈfɑː.lən/ | rơi, ngã |
58 | Feed / fiːd/ | Fed /fed / | Fed /fed / | cho ăn, nuôi |
59 | Feel / fiːl/ | Felt / felt/ | Felt / felt/ | cảm thấy |
60 | Fight /faɪt / | Fought /fɑːt / | Fought / fɑːt/ | đấu tranh, chiến đấu |
61 | Find /faɪnd / | Found /faʊnd / | Found / faʊnd/ | tìm, tìm thấy |
62 | Fit /fɪt/ | fitted/fit /ˈfɪt̬.ɪd/ /fɪt/ | fitted/fit /ˈfɪt̬.ɪd/ /fɪt/ | làm cho vừa, làm cho hợp |
63 | Flee /fliː / | Fled / fled/ | Fled /fled/ | trốn chạy |
64 | Fling /flɪŋ/ | Flung /flʌŋ/ | Flung /flʌŋ/ | tung, quăng |
65 | Fly /flaɪ/ | Flew /fluː/ | Flown /floʊn/ | bay |
66 | Forbear /fɔːrˈber/ | Forbore /fɔːrˈbɔːr/ | Forborne /fɔːrˈbɔːrn/ | nhịn |
67 | Forbid /fɚˈbɪd/ | forbade/forbad | Forbidden /fɚˈbɪd.ən/ | cấm, cấm đoán |
68 | Forecast /fɚˈbɪd.ən/ | forecast/forecasted /ˈfɔːr.kæst/ | forecast/forecasted /ˈfɔːr.kæst/ | tiên đoán |
69 | forego (also forgo) /fɔːrˈɡoʊ/ | Forewent /fɔːrˈɡoʊ/ | Foregone /fɔːrˈɡoʊ/ | bỏ, kiêng |
70 | Foresee /fɚˈsiː/ | foresaw | forseen | thấy trước |
71 | Foretell /fɔːrˈtel/ | foretold | foretold | đoán trước |
72 | Forget /fɚˈɡet/ | Forgot /fɚˈɡet/ | Forgotten /fɚˈɡet/ | quên |
73 | Forgive /fɚˈɡɪv/ | Forgave /fɚˈɡeɪv/ | Forgiven /fɚˈɡɪv/ | tha thứ |
74 | Forsake /fɔːrˈseɪk/ | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
75 | Freeze /friːz/ | Froze /froʊz/ | Frozen /ˈfroʊ.zən/ | (làm) đông lại |
76 | Frostbite /ˈfrɑːst.baɪt/ | frostbit | Frostbitten /ˈfrɑːstˌbɪt̬.ən/ | bỏng lạnh |
77 | Get /ɡet/ | Got /ɡɑːt/ | got/gotten /ɡɑːt/ /ˈɡɑː.t̬ən/ | có được |
78 | Gild /ɡɪld/ | gilt/gilded /ɡɪlt/ /ˈɡɪl.dɪd/ | gilt/gilded /ɡɪlt/ /ˈɡɪl.dɪd/ | mạ vàng |
79 | Gird /ɡɝːd/ | girt/girded /ɡɝːd/ | girt/girded /ɡɝːd/ | đeo vào |
80 | Give /ɡɪv/ | Gave /ɡeɪv/ | Given /ˈɡɪv.ən/ | cho |
81 | Go /ɡoʊ/ | Went /went/ | Gone /ɡɑːn/ | đi |
82 | Grind /ɡraɪnd/ | Ground /ɡraʊnd/ | Ground /ɡraʊnd/ | nghiền, xay |
83 | Grow /ɡroʊ/ | Grew /ɡruː/ | Grown /ɡroʊn/ | mọc, trồng |
84 | hand-feed /hænd fiːd/ | hand-fed /hænd fed/ | hand-fed /hænd fed/ | cho ăn (bằng tay) |
85 | Handwrite /hænd raɪt / | Handwrote /hænd roʊt/ | Handwritten /hænd ˈrɪt̬.ən/ | viết tay |
86 | Hang /hæŋ/ | Hung /hʌŋ/ | Hung /hʌŋ/ | móc lên, treo lên |
87 | Have / hæv/ | Had /hæd / | Had / hæd/ | có |
88 | Hear /hɪr / | heard | heard | nghe |
89 | Heave /hiːv / | hove/heaved /hoʊv/ | hove/heaved /hoʊv/ | trục lên |
90 | Hew /hjuː/ | hewed | hewn/hewed | chặt, đốn |
91 | Hide / haɪd/ | hid | Hidden /ˈhɪd.ən / | giấu, nấp |
92 | Hit / hɪt/ | Hit / hɪt/ | Hit /hɪt / | động/đụng |
93 | Hurt / hɝːt/ | Hurt /hɝːt / | Hurt / hɝːt/ | đau, làm đau |
94 | inbreed | inbred | inbred | lai giống (cận huyết) |
95 | Inlay /ˈɪn.leɪ/ | Inlaid /ɪnˈleɪd/ | Inlaid /ɪnˈleɪd/ | cẩn, khảm |
96 | Input /ˈɪn.pʊt/ | Input /ˈɪn.pʊt/ | Input /ˈɪn.pʊt/ | đưa vào |
97 | Inset /ˈɪn.set/ | Inset /ˈɪn.set/ | Inset /ˈɪn.set/ | dát, ghép |
98 | Interbreed /ˌɪn.t̬ɚˈbriːd / | interbred | interbred | lai giống |
99 | Interweave /ˌɪn.t̬ɚˈwiːv / | Interwove/ interweaved | Interwoven /interweaved | trộn, xen lẫn |
100 | interwind | interwound | interwound | quấn , cuộn vào |
101 | jerry- build | jerry- built | jerry- built | xây cẩu thả |
102 | Keep /kiːp/ | Kept /kept / | Kept /kept / | giữ |
103 | Kneel /niːl / | kneeled/ knelt | kneeled/ knelt | quỳ gối |
104 | Knit /nɪt/ | knit/knitted /nɪt/ /ˈnɪt̬.ɪd/ | knit/knitted /nɪt/ /ˈnɪt̬.ɪd/ | đan |
105 | Know /noʊ/ | Knew /nuː/ | Known /noʊn/ | biết, quen biết |
106 | Lay /leɪ/ | Laid /leɪd / | Laid leɪd/ | để, đặt |
107 | Lead /liːd / | Led / led/ | Led /led / | lãnh đạo, dẫn dắt |
108 | Lean /liːn/ | leaned/leant /liːn/ | leaned/leant /liːn/ | dựa, tựa |
109 | Leap /liːp / | leapt | leapt | nhảy qua, nhảy |
110 | Learn /lɝːn/ | learned/ learnt | learned/ learnt | được biết, học |
111 | Leave /liːv / | Left / left/ | Left /left / | để lại, ra đi |
112 | Lend /lend / | Lent / lent/ | Lent /lent / | cho mượn |
113 | Let /let / | Let / let/ | Let /let / | để cho, cho phép |
114 | Lie /laɪ/ | Lay /leɪ/ | Lain /leɪn/ | nằm |
115 | Light /laɪt/ | lit/lighted /lɪt/ /ˈlaɪ.t̬ɪd/ | lit/lighted /lɪt/ /ˈlaɪ.t̬ɪd/ | thắp sáng |
116 | lip-read /lɪp riːd/ | lip-read /lɪp riːd/ | lip-read /lɪp riːd/ | mấp máy môi |
117 | Lose /luːz/ | Lost /lɑːst/ | Lost /lɑːst/ | làm mất, mất |
118 | Make /meɪk/ | Made /meɪd / | Made / meɪd/ | sản xuất |
119 | Mean /miːn / | meant | meant | nghĩa là |
120 | Meet /miːt / | Met / met/ | Met /met / | gặp gỡ |
121 | Miscast /ˌmɪsˈkæst/ | Miscast /ˌmɪsˈkæst/ | Miscast /ˌmɪsˈkæst/ | chọn vai đóng không hợp |
122 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
123 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi, gây ra lỗi |
124 | Mishear /mɪsˈhɪr / | Misheard /mɪsˈhɪr/ | Misheard /ˌmɪsˈhɪr / | nghe nhầm |
125 | Mislay /ˌmɪsˈleɪ/ | mislaid | mislaid | lạc mất |
126 | Mislead /ˌmɪsˈliːd / | misled | misled | lạc đường |
127 | mislearn | mislearned mislearnt | mislearned mislearnt | học nhầm |
128 | Misread /ˌmɪsˈriːd/ | Misread /ˌmɪsˈriːd/ | Misread /ˌmɪsˈriːd/ | đọc sai |
129 | misset | misset | misset | đặt , để sai chỗ |
130 | Misspeak /ˌmɪsˈspiːk / | misspoke | misspoken | nói sai, nói nhầm |
131 | Misspell /ˌmɪsˈspel / | misspelt | misspelt | ( viết )sai chính tả |
132 | Misspend /ˌmɪsˈspend/ | misspent | misspent | bỏ phí, tiêu phí |
133 | Mistake /mɪˈsteɪk / | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lỗi |
134 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
135 | Misunderstand /ˌmɪs.ʌn.dɚˈstænd / | misunderstood | misunderstood | hiểu sai, hiểu lầm |
136 | miswrite | miswrote | miswritten | viết nhầm, viết sai |
137 | Mow /moʊ/ | mowed | mown/mowed | cắt (cỏ) |
138 | Offset /ɑːfˈset / | Offset / ɑːfˈset/ | Offset /ɑːfˈset / | đền bù |
139 | Outbid /ˌaʊtˈbɪd/ | Outbid /ˌaʊtˈbɪd/ | Outbid /ˌaʊtˈbɪd / | trả cao hơn giá |
140 | outbreed | outbred | outbred | phối giống, giao phối xa |
141 | Outdo /ˌaʊtˈduː / | outdid | outdone | làm tốt, giỏi hơn |
142 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng nhanh hơn |
143 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống nhiều, quá chén |
144 | outdrive | outdrove | outdriven | lái (xe) nhanh hơn |
145 | Outfight /ˌaʊtˈfaɪt/ | outfought | outfought | đánh, chơi giỏi hơn |
146 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
147 | Outgrow /ˌaʊtˈɡroʊ / | outgrew | outgrown | lớn nhanh |
148 | outleap | outleapt/outleaped | outleapt/outleaped | nhảy xa, cao hơn |
149 | outlie | outlied | outlied | nói lừa, nói dối |
150 | Output /ˈaʊt.pʊt/ | Output /ˈaʊt.pʊt/ | Output /ˈaʊt.pʊt/ | cho ra (dữ kiện) |
151 | outride | outrode | outridden | cưỡi (ngựa) giỏi hơn |
152 | Outrun /ˌaʊtˈrʌn/ | Outran /ˌaʊtˈræn/ | Outrun /ˌaʊtˈrʌn/ | chạy nhanh hơn, vượt giá |
153 | Outsell /ˌaʊtˈsel/ | Outsold /ˌaʊtˈsoʊld/ | Outsold /ˌaʊtˈsoʊld/ | bán nhanh (hơn) |
154 | Outshine /ˌaʊtˈʃaɪn / | outshined/outshone | outshined/outshone | sáng , rạng rỡ hơn |
155 | outshoot | outshot | outshot | nảy mầm, mọc; bắn giỏi (hơn) |
156 | outsing | outsang | outsung | hát hay (hơn) |
157 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu (hơn) |
158 | outsleep | outslept | outslept | ngủ muộn, lâu (hơn) |
159 | outsmell | outsmelt/outsmelled | outsmelt/outsmelled | đánh hơi, khám phá, sặc mùi |
160 | outspeak | outspoke | outspoken | nói dài,to, nhiều hơn |
161 | outspeed | outsped | outsped | đi, chạy nhanh hơn |
162 | Outspend /ˌaʊtˈspend/ | Outspent /ˌaʊtˈspend/ | Outspent /ˌaʊtˈspend/ | Tiêu nhiều tiền hơn |
163 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa, trù ám nhiều hơn |
164 | outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
165 | outthink | outthought | outthought | nghĩ nhanh (hơn) |
166 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh (hơn) |
167 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh (hơn) |
168 | Overbid /ˌoʊ.vɚˈbɪd/ | Overbid / oʊ.vɚˈbɪd/ | Overbid /ˌoʊ.vɚˈbɪd / | bỏ thầu/ra giá cao hơn |
169 | Overbreed /ˌoʊ.vɚˈbriːd/ | Overbred /ˌoʊ.vɚˈbriːd/ | Overbred /ˌoʊ.vɚˈbriːd / | nuôi (quá )nhiều |
170 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây (quá) nhiều |
171 | Overbuy /ˌəʊvəˈbaɪ/ | Overbought /ˌəʊvəˈbɔːt/ | Overbought /ˌəʊvəˈbɔːt / | mua (quá) nhiều |
172 | Overcome /ˌoʊ.vɚˈkʌm/ | overcame | Overcome /oʊ.vɚˈkʌm/ | cải thiện,khắc phục |
173 | Overdo /ˌoʊ.vɚˈduː/ | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
174 | Overdraw /ˌoʊ.vɚˈdrɑː/ | Overdrew /ˌoʊ.vɚˈdrɑː/ | Overdrawn /ˌoʊ.vɚˈdrɑːn / | phóng đại, rút quá tiền |
175 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống (quá) nhiều |
176 | Overeat /oʊ.vɚˈiːt/ | Overate / oʊ.vɚˈeɪt/ | Overeaten /oʊ.vɚˈiːt/ | ăn (quá) nhiều |
177 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn (quá) mức |
178 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
179 | Overhang /ˌoʊ.vɚˈhæŋ/ | Overhung /ˌoʊ.vɚˈhʌŋ/ | Overhung /ˌoʊ.vɚˈhʌŋ/ | nhô lên trên, treo lơ lửng |
180 | Overhear /ˌoʊ.vɚˈhɪr/ | Overheard | overheard | nghe trộm |
181 | Overlay /ˌoʊ.vɚˈleɪ/ | overlaid | overlaid | phủ lên |
182 | Overpay /ˌoʊ.vɚˈpeɪ/ | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
183 | Override /ˌoʊ.vɚˈraɪd/ | overrode | overridden | lạm quyền |
184 | Overrun /ˌoʊ.vɚˈrʌn/ | Overran /ˌoʊ.vɚˈræn/ | Overrun /ˌoʊ.vɚˈrʌn/ | tràn ngập |
185 | Oversee /ˌoʊ.vɚˈsiː/ | Oversaw | Overseen | trông nom |
186 | Oversell /ˌoʊ.vɚˈsel / | Oversold /oʊ.vɚˈsoʊld/ | Oversold /oʊ.vɚˈsoʊld / | bán quá nhiều |
187 | oversew | oversewed | oversewed | nối ,vắt |
188 | Overshoot /ˌoʊ.vɚˈʃuːt / | overshot | overshot | (đi) quá đích |
189 | Oversleep /oʊ.vɚˈsliːp / | overslept | overslept | ngủ quá, ngủ quên |
190 | overspeak | overspoke | overspoken | nói lấn át, quá nhiều |
191 | Overspend /ˌoʊ.vɚˈspend/ | overspent | overspent | tiêu quá mức |
192 | Overspill /ˈoʊ.vɚ.spɪl / | overspilt/overspilled | overspilt/overspilled | đổ, làm tràn |
193 | Overtake /ˌoʊ.vɚˈteɪk/ | Overtook /ˌoʊ.vɚˈtʊk / | overtaken | đuổi kịp, bắt kịp |
194 | Overthink /ˌoʊ.vɚˈθɪŋk/ | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
195 | Overthrow /oʊ.vɚˈθroʊ / | overthrew | overthrown | lật đổ |
196 | overwind | overwound | overwound | lên dây ( đồng hồ) quá mức/chặt |
197 | Overwrite /ˌoʊ.vɚˈraɪt / | overwrote | overwritten | viết dài, nhiều quá, viết đè lên |
198 | Partake /pɑːrˈteɪk/ | Partook /pɑːrˈtʊk/ | Partaken /pɑːrˈteɪk/ | tham gia, dự phần |
199 | Pay /peɪ/ | Paid /peɪd/ | Paid /peɪd/ | trả (tiền) |
200 | Plead /pliːd/ | pleaded/pled | pleaded/pled | bào chữa, biện hộ |
201 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
202 | predo | predid | predone | làm trước |
203 | premake | premade | premade | làm trước |
204 | Prepay /ˌpriːˈpeɪ/ | Prepaid /ˌpriːˈpeɪd/ | Prepaid /ˌpriːˈpeɪd/ | trả trước |
205 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
206 | Preset /ˌpriːˈset/ | Preset /ˌpriːˈset/ | Preset /ˌpriːˈset/ | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
207 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
208 | Proofread /ˈpruːf.riːd/ | Proofread /ˈpruːf.riːd/ | Proofread /ˈpruːf.riːd/ | Đọc bản thảo trước khi in |
209 | Prove /pruːv/ | proved | proven/proved | chứng minh |
210 | Put /pʊt/ | Put /pʊt/ | Put /pʊt/ | đặt, để |
211 | quick-freeze /kwɪk friːz/ | quick-froze /kwɪk froʊz/ | quick-frozen /kwɪk ˈfroʊ.zən/ | kết đông nhanh |
212 | Quit /kwɪt/ | quit/quitted /kwɪt/ | quit/quitted /kwɪt/ | bỏ |
213 | Read /riːd/ | read /riːd/ | Read /riːd/ | đọc |
214 | reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
215 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
216 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
217 | rebroadcast | rebroadcast rebroadcasted | rebroadcast rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
218 | Rebuild /ˌriːˈbɪld/ | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
219 | Recast /ˌriːˈkæst/ | Recast /ˌriːˈkæst/ | Recast /ˌriːˈkæst/ | đúc lại |
220 | recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
221 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
222 | Redo /riːˈduː/ | redid | redone | làm lại |
223 | Redraw /ˌriːˈdrɔː/ | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
224 | Refit /ˌriːˈfɪt/ | refitted/refit /ˌriːˈfɪt/ | refitted/refit /ˌriːˈfɪt/ | luồn, xỏ |
225 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
226 | Regrow /ˌriːˈɡroʊ/ | regrew | regrown | trồng lại |
227 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
228 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
229 | reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
230 | Relay /ˌrɪˈleɪ/ | relaid | relaid | đặt lại |
231 | relay /ˌrɪˈleɪ/ | relayed | relayed | truyền âm lại |
232 | relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
233 | Relight /ˌriːˈlaɪt/ | relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
234 | Remake /ˌriːˈmeɪk/ | Remade /ˌriːˈmeɪd/ | Remade /ˌriːˈmeɪd/ | làm lại, chế tạo lại |
235 | Rend /rend/ | Rent /rent/ | Rent /rent/ | toạc ra, xé |
236 | Repay /rɪˈpeɪ/ | Repaid /rɪˈpeɪd/ | Repaid /rɪˈpeɪd/ | hoàn tiền lại |
237 | Reread /ˌriːˈriːd/ | Reread /ˌriːˈriːd/ | Reread /ˌriːˈriːd/ | đọc lại |
238 | Rerun /ˌriːˈrʌn/ | reran | Rerun /ˌriːˈrʌn/ | chiếu lại, phát lại |
239 | Resell /ˌriːˈsel/ | resold | resold | bán lại |
240 | Resend /ˌriːˈsend/ | Resent /rɪˈzent/ | Resent /rɪˈzent/ | gửi lại |
241 | Reset /ˌriːˈset/ | Reset /ˌriːˈset/ | Reset /ˌriːˈset/ | đặt lại, lắp lại |
242 | resew | resewed | resewn/resewed | may/khâu lại |
243 | Retake /ˌriːˈteɪk/ | retook | retaken | chiếm lại,tái chiếm |
244 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
245 | retear | retore | retorn | khóc lại |
246 | Retell /ˌriːˈtel/ | retold | retold | kể lại |
247 | Rethink /ˌriːˈθɪŋk/ | rethought | rethought | suy tính lại |
248 | Retread /ˌriːˈtred/ | Retread /ˌriːˈtred/ | Retread /ˌriːˈtred/ | lại giẫm/đạp lên |
249 | Retrofit /ˈret.rə.fɪt/ | retrofitted/retrofit /ˈret.rə.fɪt/ | retrofitted/retrofit /ˈret.rə.fɪt/ | trang bị thêm những bộ phận mới |
250 | rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
251 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
252 | reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
253 | rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
254 | rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
255 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
256 | Rewind /ˌriːˈwaɪnd/ | Rewound /ˌriːˈwaʊnd/ | Rewound /ˌriːˈwaʊnd/ | cuốn lại, lên dây lại |
257 | Rewrite /ˌriːˈraɪt/ | rewrote | rewritten | viết lại |
258 | Rid /rɪd/ | Rid /rɪd/ | Rid /rɪd/ | giải thoát |
259 | Ride /raɪd/ | Rode /roʊd/ | Ridden /ˈrɪd.ən/ | cưỡi |
260 | Ring /rɪŋ/ | Rang /ræŋ/ | Rung /rʌŋ/ | rung chuông |
261 | Rise /raɪz/ | Rose /roʊz/ | risen | đứng dậy, mọc |
262 | Roughcast /ˈrʌf.kæst/ | Roughcast /ˈrʌf.kæst/ | Roughcast /ˈrʌf.kæst/ | tạo hình phỏng chừng |
263 | Run /rʌn/ | Ran /ræn/ | Run /rʌn/ | chạy |
264 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
265 | Saw /sɑː/ | Sawed | sawn | cưa |
266 | Say /seɪ/ | Said /sed/ | Said /sed/ | nói |
267 | See /siː/ | Saw /sɑː/ | Seen /siːn/ | nhìn thấy |
268 | Seek /siːk/ | sought /sɑːt/ | Sought /sɑːt/ | tìm kiếm |
269 | Sell /sel/ | Sold /soʊld/ | Sold /soʊld/ | bán |
270 | Send /send/ | Sent /sent/ | Sent /sent/ | gửi |
271 | Set /set/ | Set /set/ | Set /set/ | đặt, thiết lập |
272 | Sew /soʊ/ | sewed | sewn/sewed | may |
273 | Shake /ʃeɪk/ | Shook /ʃʊk/ | Shaken /ˈʃeɪ.kən/ | lay, lắc |
274 | Shave /ʃeɪv/ | shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
275 | Shear /ʃɪr/ | sheared | Shorn /ʃɔːrn/ | xén lông (cừu) |
276 | Shed /ʃed/ | Shed /ʃed/ | Shed /ʃed/ | rơi, rụng |
277 | Shine /ʃaɪn/ | Shone /ʃɑːn/ | Shone /ʃɑːn/ | chiếu sáng |
278 | Shit /ʃɪt/ | shit/shat/shitted /ʃɪt/ /ʃæt/ | shit/shat/shitted /ʃɪt/ /ʃæt/ | suộc khuộng đi đại tiện |
279 | Shoot /ʃuːt/ | Shot /ʃɑːt/ | Shot /ʃɑːt/ | bắn |
280 | Show /ʃoʊ/ | showed | shown/showed | cho xem |
281 | Shrink /ʃrɪŋk/ | Shrank /ʃræŋk/ | Shrunk /ʃræŋk/ | co rút |
282 | Shut /ʃʌt/ | Shut /ʃʌt/ | Shut /ʃʌt/ | đóng lại |
283 | sight-read /ˈsaɪt.riːd/ | sight-read /ˈsaɪt.riːd/ | sight-read /ˈsaɪt.riːd/ | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
284 | Sing /sɪŋ/ | Sang /sæŋ/ | Sung /sʌŋ/ | ca hát |
285 | Sink /sɪŋk/ | Sank /sæŋk/ | Sunk /sʌŋk/ | chìm, lặn |
286 | Sit /sɪt/ | Sat /sæt/ | Sat /sæt/ | ngồi |
287 | Slay /sleɪ/ | Slew /sluː/ | Slain /sleɪn/ | sát hại, giết hại |
288 | Sleep /sliːp/ | Slept /slept/ | Slept /slept/ | ngủ |
289 | Slide /slaɪd/ | slid | slid | trượt, lướt |
290 | Sling /slɪŋ/ | Slung /slʌŋ/ | Slung /slʌŋ/ | ném mạnh |
291 | Slink /slɪŋk/ | Slunk /slʌŋk/ | Slunk /slʌŋk/ | lẻn đi |
292 | Slit /slɪt/ | Slit /slɪt/ | Slit /slɪt/ | rạch, khứa |
293 | Smell /smel/ | Smelt /smelt/ | Smelt /smelt/ | ngửi |
294 | Smite /smaɪt/ | Smote /smoʊt/ | Smitten /ˈsmɪt̬.ən/ | đập mạnh |
295 | Sneak /sniːk/ | sneaked/snuck /snʌk/ | sneaked/snuck /snʌk/ | trốn, lén |
296 | Speak /spiːk/ | Spoke /spoʊk/ | Spoken /ˈspoʊ.kən/ | nói |
298 | Speed /spiːd/ | sped/speeded /sped/ | sped/speeded /sped/ | chạy vụt |
299 | Spell /spel/ | spelt/spelled /spelt/ | spelt/spelled /spelt/ | đánh vần |
300 | Spend /spend/ | Spent /spent/ | Spent /spent/ | tiêu xài |
301 | Spill /spɪl/ | spilt/spilled | spilt/spilled | tràn, đổ ra |
302 | Spin /spɪn/ | spun/span /spʌn/ | Spun /spʌn/ | quay sợi |
303 | Spoil /spɔɪl/ | spoilt/spoiled /spɔɪlt/ | spoilt/spoiled /spɔɪlt/ | làm hỏng |
304 | Spread /spred/ | Spread /spred/ | Spread /spred/ | lan truyền |
305 | Stand /stænd/ | Stood /stʊd/ | Stood /stʊd/ | đứng |
305 | Steal /stiːl/ | Stole /stoʊl/ | Stolen /ˈstoʊ.lən/ | đánh cắp |
306 | Stick /stɪk/ | Stuck /stʌk/ | Stuck /stʌk/ | ghim vào, đính |
307 | Sting /stɪŋ/ | Stung /stʌŋ/ | Stung /stʌŋ/ | châm, chích, đốt |
308 | Stink /stɪŋk/ | stunk/stank /stʌŋk/ /stæŋk/ | Stunk /stʌŋk/ | bốc mùi hôi |
309 | Stride /straɪd/ | Strode /stroʊd/ | Stridden /straɪd/ | bước sải |
310 | Strike /straɪk/ | Struck /strʌk/ | Struck /strʌk/ | đánh đập |
311 | String /strɪŋ/ | Strung /strʌŋ/ | Strung /strʌŋ/ | gắn dây vào |
312 | Sunburn /ˈsʌn.bɝːn/ | sunburned/sunburnt /ˈsʌn.bɝːnd/ | sunburned/sunburnt /ˈsʌn.bɝːnd/ | cháy nắng |
313 | Swear /swer/ | Swore /swɔːr/ | Sworn /swɔːrn/ | tuyên thệ |
314 | Sweat /swet/ | sweat/sweated /swet/ /ˈswet̬.ɪd/ | sweat/sweated /swet/ /ˈswet̬.ɪd/ | đổ mồ hôi |
315 | Sweep /swiːp/ | Swept /swept/ | Swept /swept/ | quét |
316 | Swell /swel/ | swelled | swollen/swelled /ˈswoʊ.lən/ | phồng, sưng |
317 | Swim /swɪm/ | Swam /swæm/ | Swum /swʌm/ | bơi lội |
318 | Swing /swɪŋ/ | Swung /swʌŋ/ | Swung /swʌŋ/ | đong đưa |
319 | Take /teɪk/ | Took /tʊk/ | Taken /ˈteɪ.kən/ | cầm, lấy |
320 | Teach /tiːtʃ/ | Taught /tɑːt/ | Taught /tɑːt/ | dạy, giảng dạy |
321 | Tear /ter/ | Tore /tɔːr/ | Torn /tɔːrn/ | xé, rách |
322 | Telecast /ˈtelɪkæst/ | Telecast /ˈtelɪkæst/ | Telecast /ˈtelɪkæst/ | phát đi bằng truyền hình |
323 | Tell /tel/ | Told /toʊld/ | Told /toʊld/ | kể, bảo |
324 | Think /θɪŋk/ | Thought /θɑːt/ | Thought /θɑːt/ | suy nghĩ |
325 | Throw /θroʊ/ | Threw /θruː/ | Thrown /θroʊn/ | ném,, liệng |
326 | Thrust /θrʌst/ | Thrust /θrʌst/ | Thrust /θrʌst/ | thọc, nhấn |
327 | Tread /tred/ | Trod /trɑːd/ | trodden/trod /trɑːd/ | giẫm, đạp |
328 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
329 | Unbend /ʌnˈbend/ | unbent | unbent | làm thẳng lại |
330 | Unbind /ʌnˈbaɪnd/ | Unbound /ʌnˈbaɪnd/ | Unbound /ʌnˈbaɪnd/ | mở, tháo ra |
331 | unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | lột trần, cởi áo |
332 | Undercut /ˌʌn.dɚˈkʌt/ | Undercut /ˌʌn.dɚˈkʌt/ | Undercut /ˌʌn.dɚˈkʌt/ | ra giá rẻ hơn |
333 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
334 | Undergo /ˌʌn.dɚˈɡoʊ/ | Underwent /ˌʌn.dɚˈwent/ | undergone | kinh qua |
335 | Underlie /ˌʌn.dɚˈlaɪ/ | Underlay /ˈʌn.dɚ.leɪ/ | underlain | nằm dưới |
336 | Understand /ˌʌn.dɚˈstænd/ | understood | understood | hiểu |
337 | Undertake /ˌʌn.dɚˈteɪk/ | undertook | undertaken | đảm nhận |
338 | Underwrite /ˈʌn.dɚ.raɪt/ | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
339 | Undo /ʌnˈduː/ | undid | undone | tháo ra |
340 | Unfreeze /ʌnˈfriːz/ | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
341 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
342 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
343 | Unlearn /ʌnˈlɝːn/ | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
344 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
345 | Unwind /ʌnˈwaɪnd/ | unwound | unwound | tháo ra |
346 | Uphold /ʌpˈhoʊld/ | upheld | upheld | ủng hộ |
347 | Upset /ʌpˈset/ | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
348 | Wake /weɪk/ | woke/waked /woʊk/ | woken/waked /ˈwoʊ.kən/ | thức giấc |
349 | Wear /wer/ | Wore /wɔːr/ | Worn /wɔːrn/ | mặc |
350 | Wed /wed/ | wed/wedded /wed/ | wed/wedded /wed/ | kết hôn |
351 | Weep /wiːp/ | Wept /wept/ | Wept /wept/ | khóc |
352 | Wet /wet/ | wet/wetted /wet/ | wet/wetted /wet/ | làm ướt |
353 | Win /wɪn/ | Won /wʌn/ | Won /wʌn/ | thắng, chiến thắng |
354 | Wind /wɪnd/ | Wound /wuːnd/ | Wound /wuːnd/ | quấn |
355 | Withdraw /wɪðˈdrɑː/ | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | Withhold /wɪðˈhoʊld/ | withheld | withheld | từ khước |
357 | Withstand /wɪðˈstænd/ | withstood | withstood | cầm cự |
358 | Work /wɝːk/ | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | Wring /rɪŋ/ | Wrung /rʌŋ/ | Wrung /rʌŋ/ | vặn chặt, siết chặt |
360 | Write /raɪt/ | Wrote /roʊt/ | Written /ˈrɪt̬.ən/ | viết |
2.2. Mẹo ghi nhớ các động từ bất quy tắc
- Chia thành từng phần nhỏ:
Chúng ta không thể nhớ hết một lượt 360 động từ bất quy tắc này trong một thời gian ngắn, vì thế chúng ta nên chia nó thành từng nhóm nhỏ và lên kế hoạch học cho từng phần.
Ví dụ, ngày đầu tiên chúng ta học 20 từ, này tiếp theo sẽ ôn lại 20 từ này và học tiếp 20 từ tiếp theo. Cứ lập đi lập lại như vậy cho đến khi nắm vững hết các động từ bất quy tắc còn lại.
- Ôn tập thường xuyên:
Nếu chỉ học mà không ôn tập thường xuyên thì mọi thứ sau khi chúng ta hõ sẽ dần trở nên “nhạt nhòa”. Học động từ mới, ôn lại những từ đã học và làm các dạng bài tập liên quan sẽ giúp bạn nhớ lâu hơi và củng cố các kiến thức mà mình đã học.
- Sử dụng trong giao tiếp:
Sử dụng trong giao tiếp cũng là cách hiệu quả để ôn lại những động từ bất quy tắc đã học. Ngoài ra, chúng không chỉ giúp bạn củng cố lại kiến thức mà còn giúp tăng khả năng phản xạ, giao tiếp tiếng Anh nhanh chóng.
2.3. Tầm quan trọng của động từ bất quy tắc:
- Trong thi cử: xử lí mọi tình huống bài thi đưa ra, sử dụng thành tạo các quy tắc chia động từ trong các thì quá khứ và quá khứ hoàn thành, không gặp trở ngại khi gặp những từ biến đổi lạ.
- Trong ngữ pháp: Động từ bất quy tắc là nền tảng để học những kiến thức ngữ pháp sau này. Chúng ta phải nắm vững những động từ này để không mắc phải những khó khăn khi chuyển sang các phần khác, tránh gây ra tình trạng “mất gốc” trong tiếng Anh.
3. Bài tập:
Chia các động từ trong ngoặc trong các câu sau:
- She (do) her homework last night.
- I (wait) for her since 7:00 a.m.
- They (eat) this kind of food before?
- When she (enter) the room, they (talk) about the exam yesterday.
- Yesterday, I (go) shopping with my mom. Then, I (drive) to Vung Tau to go to the meeting.
- You (be) to Thailand before?
- This is the first time I (try) eating spicy food.
- I (live) there for 4 years before moving to another city.
- Last summer, I (go) to Nha Trang for a holiday.
- Yesterday, he (come) across a new friend
Kết luận
Với những kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp ở bài viết trên về 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Hy vọng rằng nó có thể giúp ích cho các bạn bổ sung những thông tin còn thiếu về 360 động từ bất quy tắc. Các bạn có thể tham khảo thêm những ngữ pháp tiếng Anh tại đây nhé!