Bạn muốn bổ sung vào danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích để sử dụng trong giao tiếp và viết Tiếng Anh đạt điểm cao hơn?
Đừng lo, hôm nay tienganhduhoc.vn sẽ giới thiệu bạn Top 50+ cấu trúc, từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích kèm ví dụ, bài mẫu tham khảo chi tiết giúp bạn tự tin nói về sở thích của mình với mọi người.
Mời bạn tham khảo các cấu trúc và từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích bên dưới nhé
Tienganhduhoc.vn đã tổng hợp một bảng từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích đầy đủ chi từng trường hợp cho các bạn về các loại sử thích khác nhau.
1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích
Đầu tiên hãy tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích hay gặp nhất nhé! Sở thích của bạn có trong bảng này không nào?
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Go swimming | /gəʊ ˈswɪmɪŋ/ | Đi bơi |
2 | Knit | /nɪt/ | Đan lát |
3 | Gardening | /ˈɡɑːr.dən/ | Làm vườn |
4 | Go for a walk | /gəʊ fɔːr ə wɔːk/ | Đi dạo |
5 | Go partying | /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/ | Đi dự tiệc |
6 | Go shopping | /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/ | Đi mua sắm |
7 | Go to gym | /gəʊ tuː ʤɪm/ | Đi tập thể hình |
8 | Go to the pub | /gəʊ tuː ðə pʌb/ | Đến quán bia, rượu |
9 | Hang out with friends | /hæŋ/ | Đi chơi với bạn |
10 | Jogging | /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/ | Chạy bộ |
11 | Listen to music | /ˈlɪs.ən tə’mjuː.zɪk/ | Nghe nhạc |
12 | Mountaineering | /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/ | Đi leo núi |
13 | Play sports | /pleɪ spɔːts/ | Chơi thể thao |
14 | Read books | /ri:d bʊks/: | Đọc sách |
15 | Sing | /sɪŋ/ | Hát |
16 | Sleep | /sli:p/ | Ngủ |
17 | Surf net | /sɜːf nɛt/ | Lướt net |
18 | Take photographs | /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ | Chụp ảnh |
19 | Travel | /ˈtræv.əl/ | Du lịch |
2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích nhảy múa
Bảng Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích nhảy múa dành cho các bạn thích khiêu vũ, nhảy múa theo các điệu nhạc từ truyền thống đến hiện đại.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Dance | /dæns/ | Nhảy múa |
2 | Ballet | /bælˈeɪ/ | Múa ba lê |
3 | Salsa | /ˈsɑːl.sə/ | Nhảy Salsa |
4 | Swing | /swɪŋ/ | Nhảy Swing |
5 | Tango | /ˈtæŋ.ɡoʊ/ | Nhảy Tango |
6 | Waltz | /wɑːls/ | Nhảy Van-xơ |
3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích về trò chơi trong nhà
Bảng Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích về trò chơi trong nhà dành cho những con người không thích những hoạt động bên ngoài mà chỉ thích tự chơi các sở thích trong phòng ngủ, phòng khách.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Billiards | /ˈbɪl.jɚd/ | Trò chơi bida |
2 | Board game | /ˈbɔːrd ˌɡeɪm/ | Trò chơi cờ bàn |
3 | Card game | /kɑːd geɪm/ | Chơi tú lơ khơ |
4 | Card trick | /kɑːd trɪk/ | Ảo thuật bằng bài |
5 | Chess | /ʧɛs/ | Cờ vua |
6 | Domino | /ˈdɒmɪnəʊ/ | Cờ domino |
7 | Foosball | /ˈfuːz.bɑːl/ | Bi lắc |
8 | Jigsaw Puzzles | /ˈdʒɪɡˌsɔ ˌpʌz·əl/ | Trò chơi ghép hình |
4. Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích thể thao
Bảng Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích thể thao dành cho các bạn thích hoạt động vận động thể thao từ thể dục dụng cụ cho tới bơi lội đều có hết nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Bowling | /ˈboʊ.lɪŋ/ | Chơi bowling |
2 | Boxing | /ˈbɑːk.sɪŋ/ | Đấm bốc |
3 | Croquet | /kroʊˈkeɪ/ | Chơi cro ke |
4 | Cycling | /ˈsaɪ.klɪŋ/ | Đạp xe |
5 | Diving | /ˈdaɪ.vɪŋ/ | Lặn |
6 | Golf | /ɡɑːlf/ | Đánh golf |
7 | Gymnastics | /dʒɪmˈnæs.tɪks/ | Thể dục dụng cụ |
8 | Fencing | /ˈfen.sɪŋ/ | Nhảy rào |
9 | Skate | /skeɪt/ | Ván trượt |
10 | Tennis | /ˈten.ɪs/ | Tennis |
5. Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích về hoạt động ngoài trời
Bảng Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích về hoạt động ngoài trời dành cho các bạn thích các hoạt động cắm trại, câu cá một mình hoặc với gia đình, người thân, bạn bè.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Birdwatching | /ˈbɜːdˌwɒtʃ.ɪŋ/ | Xem chim |
2 | Camping | /ˈkæm.pɪŋ/ | Cắm trại |
3 | Fishing | /ˈfɪʃ.ɪŋ/ | Câu cá |
4 | Hunting | /ˈhʌn.tɪŋ/ | Săn bắn |
6 | Kayak | /ˈkaɪ.æk/ | Xuồng ca-dắc |
7 | Canoe | /kəˈnuː/ | Ca nô |
8 | Climbing | /ˈklaɪ.mɪŋ/ | Leo núi |
9 | Scuba diving | /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/ | Lặn biển có bình khí nén |
10 | Backpacking | /ˈbækˌpæk.ɪŋ/ | Du lịch bụi |
6. Các mẫu câu hỏi về chủ đề sở thích
- What is your hobby? Sở thích của bạn là gì?
- What do you like doing? Bạn thích làm điều gì?
- What do you do in your free time/ What do you get up to in your free time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
- What do you like doing in your spare time? Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
- Do you play any sports? Bạn có chơi thể thao không?
- What sort of hobbies do you have? Bạn có sở thích gì?
7. Các mẫu câu giới thiệu về sở thích
Ngoài các câu hỏi và từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích, bạn có thể tham khảo thêm các mẫu câu giới thiệu sở thích dưới đây để làm câu nói của mình thêm hấp dẫn hơn.
- I quite like dancing/ playing football/ eating: Tôi thích nhảy múa/ chơi đá bóng/ ăn uống
- I’m mad about: Tôi thích điên cuồng ….
- I really like ….: Tôi thật sự thích
- Drawing is one of my joys: Vẽ tranh là một trong những niềm yêu thích của tôi
- I love …: Tôi yêu thích…
- I adore V_ing/N: tôi thích ….
- I enjoy V_ing/N: Tôi thích đi du lịch
- I fancy…: Tôi yêu….
- I have passion for…: Tôi có niềm đam mê
8. Các mẫu đoạn hội thoại về áp dụng từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích
Các mẫu đoạn hội thoại về áp dụng từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích sẽ giúp bạn hiểu các dùng các từ vựng đó trong thực tế một cách đơn giản nhất.
HỘI THOẠI 1
A: What are your hobbies, Jonas? – Cậu thích gì vậy Jonas?
B: Well, I like painting and music. What about you? – Tôi yêu nghệ thuật và âm nhạc, còn bạn thì sao?
A: I like music, too. And I collect stamps – Mình cũng thích âm nhạc và còn sưu tập tem thư nữa
B: How interesting! I used to collect coins – Thú vị thật đấy, mình còn thì thích sưu tập xu
A: Really? – Thật à?
B: Yes, I also collected a lot of other things – Ừ, mình còn sưu tập nhiều thứ khác nữa cơ.
HỘI THOẠI 2
A: What kind of things do you usually do in your free time? – Bạn thường làm gì nhất khi bạn rảnh?
B: I am into watching foreign films. How about you? – Mình yêu các bộ phim nước ngoài. Còn bạn?
A: I love to do anything outdoors. Do you enjoy camping? – Mình thích tham gia các hoạt động ngoài trời. Cậu có tận hưởng cắm trại không?
B: Camping for one evening is OK, but I could not do it for much longer than 1 night! – Mình chỉ đi được một đêm thôi.
A: Have you ever been camping in Da Nang? – Cậu đã vào Đà Nẵng bao giờ chưa?
B: No, but I’ve always wanted to do that. I’ve heard it’s a beautiful place to go – Chưa, nhưng có cơ hội thì mình muốn lắm, nghe nói đó là nơi tuyệt vời
A: It is fantastic. My family and I are very fond of the place – Tuyệt thật, mọi người và mình đều yêu nơi đó
B: Do you have any photos of any of your campaign trips there? – Cậu có bức ảnh nào về chuyến cắm trại đó không?
A: Sure, would you like to see them? – Có chứ, muốn xem tí không?
B: That’d be great – Tuyệt thế.
9. Cách học từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích hiệu quả
Sau đây là một số cách học từ vựng chủ đề sở thích mà tienganhduhoc.vn muốn chia sẻ đến các bạn đọc:
9.1 Đặt mục tiêu khi học
Nguyên tắc là phải học đúng năng lực của bản thân, không nhồi nhét học quá nhiều từ trong một ngày hay một khoảng thời gian.
Đặt mục tiêu phù hợp và cụ thể nhất: mỗi ngày học bao nhiêu từ, mỗi từ phải đặt được bao nhiêu ví dụ, mỗi từ phải ôn lại bao nhiêu từ,…
9.2 Học từ vựng bằng hình ảnh/ flashcards khi học từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích
Việc dùng flashcard hình ảnh là cách hiệu quả nhất, giúp bạn có thể đoán từ qua hình ảnh, liên tưởng hình ảnh và trải nghiệm bản thân sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu các từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích.
Mỗi từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích bạn cần có một flashcard với hình ảnh, phát âm, ví dụ, các từ đồng nghĩa và trái nghĩa.
9.3 Luyện tập vận dụng từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích vào các mẫu câu/ đoạn hội thoại giao tiếp
Các từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích là những từ vựng thông dụng trong các chủ đề giao tiếp đời sống.
Do đó, bạn có thể dùng từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích khi giao tiếp với bạn bè, thầy cô, đồng nghiệp, gia đình giúp bạn bè hiểu rõ về mình hơn hoặc có thể là để gây ấn tượng cho người lần đầu gặp mặt bạn
10. Một số đoạn văn mẫu viết về sở thích bằng tiếng Anh
10.1 Viết về sở thích đọc sách bằng tiếng Anh
I have a lot of interests, but reading is my favorite. For me, books are a constant companion. By being exposed to numerous new terms, it is a beneficial approach to expand my vocabulary. Reading helps me focus better since it forces me to pay attention to what I’m reading for extended periods of time. It allows me access to the door of knowledge as well. I may learn about the history of the globe, observe how the human body is organized, or get a Sherlock Holmes narrative by reading a book. One of the most intriguing indoor pastimes, in my opinion, is reading.
Bài dịch
Tôi có khá nhiều sở thích nhưng đọc sách là một trong những việc mà tôi yêu thích nhất. Sách luôn là người bạn thân thiết đồng hành cùng tôi. Đọc sách giúp tôi nâng cao vốn từ vựng bởi nó chứa đựng rất nhiều từ mới. Khi đọc tôi nhận được sự tập trung cao độ bởi nó đòi hỏi tôi phải tập trung và những gì tôi đọc trong thơi gian dài. Đọc sách cũng mở ra rất nhiều tri thức mới như tìm hiểu về lịch sử thế giới, tìm hiểu cấu trúc của cơ thể người hay biết được câu chuyện về Sherlock Holmes. Tôi nghĩ rằng đọc sách là một hoạt động trong nhà thú vị nhất.
10.2 Viết về sở thích xem phim bằng tiếng Anh
I enjoy watching movies, particularly thrillers and action flicks. When I view these movies, I discover that I have grown as a person. I also greatly love getting together with my buddies for conversation as a hobby. Thai and Chinese food are my favorites since they are flavorful and spicy. Additionally, when I’m by myself, I like to swim and read novels.
Bài dịch
Tôi thích xem phim, đặc biệt là phim hành động và phim kinh dị. Khi xem những phim thuộc thể loại này tôi cảm thấy mình trở nên mạnh mẽ hơn. Còn một thú vui nữa đó là được tụ tập bạn bè để tán gẫu. Tôi thích nền văn hóa ẩm thực của Thái Lan và Trung Hoa bởi vì tôi cảm thấy những món đó có vị cay và đậm đà. Ngoài ra, tôi còn thích bơi lội và đọc sách khi ở một mình.
10.3 Viết về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh
My interests include traveling, watching movies, and listening to music. I enjoy listening to a wide variety of music, but when I’m feeling down, I really enjoy songs that can convey my pain. I also enjoy watching US comedies like Sabrina, Once Upon a Time, and How I Met Your Mother. I also like to travel and discover new locations with diverse cuisines and beautiful scenery, especially when I can relax and feel at peace when strolling down the beach at twilight.
Bài dịch
Sở thích của tôi là nghe nhạc, xem phim và đi du lịch. Tôi thích nghe nhiều thể loại âm nhạc; đặc biệt những khi buồn tôi thường nghe những bài hát buồn. Tôi còn thích xem những bộ phim sitcom của Mỹ như How I met your mother, Once upon a time, Sabrina… Ngoài ra tôi còn thích du ngoạn, khám phá những vùng đất với thiên nhiên và ẩm thực phong phú, đặc biệt tôi thích tản bộ dọc theo đường biển vào buổi chiều, nó làm tôi cảm thấy thoải mái và bình yên.
10.4 Viết về sở thích chơi thể thao bằng tiếng Anh
I like to play football in my free time. I often play football in my spare time after finishing my studies. I’ve always been quite interested in playing football, and when I was five years old, I started becoming better at it. When I was six years old, I attended one lesson. My father informed my teacher about my interest in football. My teacher informed him that the school had a place for daily athletic competition so he could enroll his child. I now play football and take part in interschool contests because I truly like it.
Bài dịch
Sở thích của tôi là chơi đá bóng vào thời gian rảnh. Sau khi làm xong bài tập về nhà, tôi hay dùng thời gian rảnh để chơi đá bóng. Tôi đã rất hứng thú với việc chơi bóng từ hồi còn rất nhỏ và tôi bắt đầu học cách chơi bóng tử tế khi tôi 5 tuổi. Tôi đi học khi tôi 5 tuổi. Cha tôi nói với thầy giáo về sở thích bóng đá của tôi. Thầy tôi bảo rằng có 1 trung tâm thể thao nhỏ mở cửa hàng ngày ở trường vì vậy cha có thể cho con trai mình tham gia. Giờ đây, tôi thật sự thích chơi bóng đá và tham gia vào các cuộc thi liên trường.
- >>>> Cick xem ngay: Kinh nghiệm về khóa học tiếng Anh luyện thi IELTS giúp cải thiện kỹ năng viết tối đa cho người đi làm
10.5 Viết về sở thích lướt Internet bằng tiếng Anh
Using the computer is one of my favorite pastimes. When I have free time, I generally spend it on the internet.
The advantages of the Internet are without dispute. The greatest benefit that individuals may receive from the Internet is arguably its informational resources. The internet is a fantastic resource for knowledge. On the Internet, you can find whatever information you want on any subject whenever you want. Google searches are my favorite. With just one mouse click, we can access a ton of information thanks to the internet.
A significant advantage of utilizing the Internet is learning new things. I read news on the Internet for a lot of my time. On a variety of news websites, the Internet is constantly updated with the most recent news. I frequently go to e-newspaper websites to read the latest breaking news. I can learn about anything, including current global challenges, domestic affairs, the lives of celebrities, current trends in clothing, and other news that will broaden my knowledge. For news updates, I would much prefer utilize the internet because it is always accessible.
In conclusion, more and more people are utilizing the Internet in their free time since it is a useful tool for learning new things and being up to date on information across the globe. The world has become a speed generation thanks to the internet. We can have enough time to accomplish other things since the Internet saves us so much time. This generation’s great invention is the internet.
Bài dịch
Một sở thích của tôi là sử dụng máy tính. Lướt internet là những gì tôi thường làm bất cứ khi nào tôi có thời gian rảnh.
Không ai có thể phủ nhận những lợi ích của Internet. Các nguồn thông tin có lẽ là lợi ích lớn nhất mà Internet mang lại cho con người. Internet là nguồn thông tin tuyệt vời. Tất cả các loại thông tin về bất kỳ chủ đề nào đều có sẵn trên Internet tại bất cứ lúc nào. Tôi thích tìm kiếm thông tin trên Google. Đó là một công cụ rất hữu ích từ Internet, chúng ta có thể biết tất cả mọi thứ chỉ với một cú click chuột.
Trở nên hiểu biết cũng là một lợi ích lớn của việc sử dụng Internet. Tôi dành nhiều thời gian trên Internet để đọc tin tức. Tất cả các tin tức mới nhất liên tục được cập nhật trên Internet ở các trang web tin tức khác nhau. Tôi thường xuyên ghé thăm các trang báo mạng để đọc tin tức nóng hàng ngày. Tôi có thể biết tất cả mọi thứ như các vấn đề hiện tại xảy ra trên thế giới, những gì xảy ra với đất nước chúng ta, cuộc sống của những người nổi tiếng, thời trang gần đây, và tin tức khác có thể nâng cao tri thức của tôi. Tôi thích sử dụng Internet để cập nhật tin tức hơn vì nó có sẵn ở khắp mọi nơi và tại bất cứ lúc nào.
Kết luận
Trên đây là bài viết top 50+ cấu trúc và từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích.
Sở thích của bạn là gì? Hãy comment trả lời bằng tiếng anh bên dưới nhé!
Tienganhduhoc.vn chúc bạn luôn tự tin khi giao tiếp, dùng các cấu trúc và từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích để gây ấn tượng với mọi người nhé!
Hãy nhớ luyện tập sử dụng các mẫu câu và từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích thật nhiều để thành thạo và nhớ lâu.
Mời bạn tham khảo thêm các bài viết liên quan
Hướng dẫn các cách viết giới thiệu sở thích bằng tiếng Anh
Cám ơn Tienganhduhoc.vn đã chia sẻ bài viết tổng hợp từ vựng rất chi tiết, rõ ràng, theo từng loại một, rất hữu ích ạ.