Ngày nay, tiếng Anh hiện nay đã trở thành một điều kiện tiên quyết cho bất kỳ ai đang có dự định làm việc ở một môi trường chuyên nghiệp mang tính quốc tế. Tuy nhiên, nếu bạn yêu thích trong lĩnh vực mà mình bạn cần cải thiện vốn từ vựng tốt nhất có thể.
Do đó, việc hiểu biết và sử dụng được các từ vựng chuyên ngành luôn tạo ra một cơ hội tốt để các bạn phát huy trong môi trường làm việc.
Nên bài viết hôm nay, tienganhduhoc.vn sẽ gửi đến bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da. Bạn hãy theo dõi nhé !
1. Từ vựng về phân loại giày
- Wedge boot /wedʤə bu:t/ giầy đế xuồng
- Bondage boot /’bɔndidʤ bu:t/ bốt cao gót cao cổ
- Pump /pʌmp/ giày cao gót kín cả mũi và thân
- Kitten heel /’kitn hi:l/ giày gót nhọn đế thấp
- Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô
- Thigh high boot /θai hai bu:ts/ bốt cao quá gối
- Chelsea boot /’tʃelsi bu:t/ bốt cổ thấp đến mắt cá chân
- Dr. Martens: giầy cao cổ thương hiệu Dr.Martens
- Flip flop /flip flop/: dép xỏ ngón
- Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao
- Gladiator boot /’glædieitə nu:t/ giầy chiến binh cao cổ
- Crocs /krɔcs/ giầy, dép tổ ong hiệu Crocs
- Ankle strap /’æɳkl stræp/ giày cao gót quai mảnh vắt ngang
- Wedge /wedʤə/ dép đế xuồng
- Lita /’lita/ bốt cao trước, sau, buộc dây
- Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
- Cowboy boot /kau bɔi bu:t// bốt cao bồi
- Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca
- Wellington boot: bốt không thấm nước, ủng
- Stiletto /sti’letou/ giày gót nhọn
- Ugg boot /uh bu:t/ bốt lông cừu
- Platform /’plætfɔ:m/ giày cao trước, sau
- T-Strap: giày cao gót quay dọc chữ T
- D’orsay: giày kín mũi, khoét hai bên
- Clog /klɔg/ guốc
- Open toe /’oupən /tou/ giày cao gót hở mũi
- Oxford: giầy buộc dây có nguồn gốc từ Scotland và Ireland
- Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
- Timberland boot /’timbə lænd bu:t/ bốt da cao cổ buộc dây
- Mary Jane: giày bít mũi có quai bắt ngang
- Jelly /’dʤeli/ giày nhựa mềm
- Loafer /‘loufə/ giày lười
- Ballerina flat /,bælə’ri:nə flæt/ giầy đế bằng kiểu múa ba lê
- Slingback /sliɳ bæk/ xăng đan có quai
- Gladiator /’glædieitə/ dép xăng đan chiến binh
- Scarpin: giày cao gót bịt ở đầu mũi, thanh mảnh
- Peep toe /pi:p tou/ giày hở mũi
- Monk /mʌɳk/ giầy quai thầy tu
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm – Tổng hợp từ vựng
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thủy sản – Thuật ngữ
- Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp – Chủ đề dụng cụ đồ dùng trong bếp
- Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất hàng hóa công nghiệp
2. Từ vựng thông dụng về chuyên ngành giày da
- Heel: gót giày
- Eyelet: lỗ xỏ giày
- Tongue: lưỡi gà, là lớp chất liệu đệm giữa phần mui giày và mu bàn chân. Tongue có tác dụng che chắn phần bị hở của lacing và tránh sự ma sát giữa chân với dây giày.
- Quarter: phần thân sau của giày.
- Outsole: đế ngoài
- Stitching: đường khâu, đường chỉ may. Loại giày chelsea boot và whole-cut cao cấp được làm từ nguyên miếng da nên không có stitching.
- Insole: đế trong
- Tip: phần trang trí ở mũi giày, thuật ngữ thường sử dụng với dress shoes cho nam.
- Lacing: mui giày, chỉ cấu tạo và cách bố trí của phần dây giày. Là cách bạn xỏ và thắt dây giày qua các eyelet để giữ 2 phần bên giày lại với nhau.
- Midsole: đế giữa
- Throat: họng giày, chỉ có ở giày Oxford. Là điểm tiếp giáp giữa Lacing và Vamp.
- Socklinning dùng để làm lớp đệm tăng độ êm ái khi mang, khử mùi chân hoặc hút mồ hôi để tăng độ bền cho đế giày. Socklinning có thể thay thế dễ dàng.
- Lace: dây giày. Được làm từ vải, thun hoặc bằng da.
- Shoes tree: một dụng cụ có hình dáng tương tự bàn chân dùng để đặt vào trong đôi giày nhằm giữ dáng, chống nếp nhăn, tăng tuổi thọ đôi giày.
- Socklining:sock liner: miếng lót giày.
- Last: khuôn giày
- Lining: lớp lót bên trong giày. Một số loại giày như desert boot không có lining.
- Topline: phần cao nhất của cổ giày
- Toe: mũi giày
- Sole: đế giày
- Vamp: thân giày trước của giày.
- Foxing: miếng đắp lên giày có tác dụng trang trí hoặc gia cố cho giày:với giày thể thao.
3. Cách học từ vựng hiệu quả
a. Học theo từng nhóm
Hãy chia những từ vựng cần học thành từng nhóm và ưu tiên những nhóm từ vựng hay gặp hoặc nhóm từ cơ bản trước. Các bạn nên phân chia các nhóm từ vựng nên có sự liên quan đến nhau để đảm bảo học từ vựng được tốt nhất bạn nhé.
b. Học theo từng câu hoặc viết thành từng đoạn văn.
Việc sử dụng thành thạo những từ vựng tiếng anh chuyên ngành là rất quan trọng vì không như các từ vựng giao tiếp, chúng ta có thể thay từ này bằng từ khác gần nghĩa, nhưng từ vựng chuyên ngành thường cố định và ít có từ khác thay thế. Do đó, hãy học từ vựng bằng cách học từng câu hoặc học thành từng bài luận ngắn hoặc dài tùy vào sức học của mỗi người. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tương đối khó học, các bạn hãy học theo cách này sẽ giúp các bạn học hiệu quả hơn.
c. Học bằng cách đọc tài liệu chuyên ngành giày da bằng tiếng Anh
Để hiểu được tài liệu, bạn buộc phải hiểu nghĩa của các từ vựng chuyên ngành. Điều đó sẽ thôi thúc bạn nhớ các từ vựng tiếng Anh này hơn rất nhiều so với các phương pháp khác.
Với mỗi bài viết là mong muốn của chúng tôi sẽ giúp ích cho các bạn học tiếng Anh tốt hơn với đúng chuyên ngành học của các bạn. Nếu có bất kì thắc mắc về bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da trên đây hay đóng góp, chia sẻ gì đừng ngần ngại để lại bình luận phía dưới nhé.