Cách dùng động từ to be trong tiếng Anh

Động từ to be trong tiếng anh là một loại động từ thông dụng, xuất hiện trong nhiều mẫu câu từ đơn giản đến nâng cao.

Cần lưu ý gì khi sử dụng Động từ to be trong tiếng anh?

Mời bạn tham khảo bài viết Động từ to be trong tiếng Anh: cách dùng đầy đủ + bài tập

Trước khi vào làm bài tập, hãy cùng tìm hiểu lại xem động từ to be trong tiếng anh là gì nhé!

1. Động từ to be trong tiếng anh là gì?

Cách dùng động từ tobe
Cách dùng động từ tobe

Động từ to be gồm có: Is/Am/ Are, đây là 3 động từ biến thể của động từ “Be” ở thì hiện tại đơn, các biến thể này được sử dụng tương ứng với chủ ngữ nhất định.

2. Cách dùng động từ to be Is/ Am/ Are ở thì hiện tại đơn

Cách dùng động từ to be chính xác
Cách dùng động từ to be chính xác

Giống như những các loại động từ khác, động từ to be thường đứng ngay sau chủ ngữ và được sử dụng với những mục đích khác nhau, phổ biến nhất thường được nói về tên, tuổi, cảm xúc, quốc tịch, nghề nghiệp và đặc biệt là dùng trong thì hiện tại đơn.

Ví dụ: 

  • His name is Quyen.
  • She is Tim’s mother.
  • This is a table.

Cách dùng động từ to be Is/ Am/ Are

Tùy từng chủ ngữ mà chúng ta dùng Is/ Am/ Are. Động từ to be Is/ Am/ Are với đại từ nhân xưng trong tiếng Anh. Với chủ ngữ là “I” sẽ đi kèm với động từ “Am”

Ví dụ:

Nhập mã TADH20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • I am a student
  • I am a doctor

Động từ “is” đi với các đại từ nhân xưng là ngôi 3 số ít “He, She, It, Lan” (Mai: Tên riêng người)

Ngoài ra, các bạn có thể xem qua một số bài viết đang được quan tâm như sau:

Ví dụ: 

  • He is my best friend.
  • She is my old friend.

Cuối cùng, động từ “are” đi với các đại từ nhân xưng là ngôi 1 số nhiều “You, We, They”

Ví dụ:

  • You are my brother
  • They are my sons.

Bên cạnh đó, các bạn cần học thêm một số chủ ngữ khác nữa. Động từ to be Is/ Am/ Are với there, this, that, these, those

There is/ That is + Danh từ (số ít)

Ví dụ:

  • There is a blue pen
  • There is an apple

There are/ These are/ Those are + Danh từ (số nhiều)

Ví dụ:

  • There are two tables.
  • These are oranges.

Is/ Am/ Are với các danh từ khác có chức năng làm chủ ngữ

Khi các danh từ không phải là đại từ làm chủ ngữ, các con có thể dựa vào loại doanh từ (số ít, số nhiều, không đếm được, đếm được) để dùng động từ to be Is/ Am/ Are cho đúng.

Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

Ví dụ: The window is closed.

Danh từ số nhiều + are

Ví dụ: The dogs are on the chair.

3. Cách dùng động từ to be trong tiếng anh ở các thì khác

a. Động từ to be ở thì tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense): Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing)

Ví dụ: He is playing volleyball now.

Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense): Chủ ngữ + was/were +V(ing)

Ví dụ: He was having breakfast at 5 a.m yesterday.

b. Động từ to be ở thì hoàn thành

Dạng hoàn thành của động từ to be là been

Ví dụ:

She has been angry with everyone.

4. Bài tập động từ to be trong tiếng anh kèm đáp án

Bài tập động từ to be trong tiếng anh kèm đáp án
Bài tập động từ to be trong tiếng anh kèm đáp án

Bài tập 1

Bài tập về “to be” (is/ am/ are)

  1. It ……………………… hot today.
  2. I ……………………… hungry now.
  3. They ……………………… French.
  4. There ……………………… a book on the desk.
  5. My name ……………………… Jane.
  6. We ……………………… from Korea.
  7. That ……………………… right.
  8. I ……………………… OK, thanks.
  9. Minh and Nga ……………………… married.
  10. She ……………………… an Spanish teacher.
  11. That pencil ……………………… mine.
  12. Jim and Jane ……………………… married.
  13. My uncle ……………………… here at the moment.
  14. Many people ……………………… in the museum.
  15. We ……………………… in London.
  16. It ……………………… Friday today.
  17. I ……………………… a student.
  18. My name ……………………… Johnny.
  19. There ……………………… many people in this class.
  20. …………… Jane and Jen sisters?
  21. ……………………… this smartphone yours?
  22. ……………………… I in your way?
  23. ……………………… you twenty-three years old?
  24. ……………………… the Browns divorced?
  25. ……………………… this John’s new bicycle?
  26. I ……………………… a developer.
  27. The student ……………………… in the room.
  28. The rabbit ……………………… on the table.
  29. The dog ……………………… under the table.
  30. This pencil ……………………… cheap.

Bài tập 2

Điền động từ to be thích hợp vào chỗ trống

  1. ……asked Mr. Smith, my science teacher, what glass was and……said that …………is a liquid.
  2. Hi Anna! Are……still going to the cinema with us tomorrow?
  3. My sister studied science at university. …… says……was a really interesting course.
  4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven’t found a cure for the common cold yet.
  5. Minh, do…… think…… should all bring some beverages with us to your party?
  6. Dad, do…… know if…… sell smartphones in the market?

Đáp án chi tiết

Đáp án bài tập 1

  1. is
  2. am
  3. are
  4. is
  5. is
  6. are
  7. is
  8. am
  9. are
  10. is
  11. is
  12. are
  13. is
  14. are
  15. are
  16. is
  17. am
  18. is
  19. are
  20. Are
  21. Is
  22. Am
  23. Are
  24. Are
  25. Is
  26. am
  27. are
  28. is
  29. is
  30. is

Đáp án bài tập 2

  1. I – he – it
  2. you
  3. she – it
  4. they
  5. you – we
  6. you – they

Hy vọng bài viết Động từ to be trong tiếng Anh: cách dùng đầy đủ + bài tập sẽ giúp bạn sử dụng động từ to be chuẩn hơn nhé!

Hãy thường xuyên làm bài tập và đặt câu với Động từ to be trong tiếng Anh.

Nếu muốn tìm hiểu thêm về tiếng anh và du học hãy truy cập website tandaiduong.edu.vn bạn nhé!

Chào mừng các bạn đến với "Nơi bàn" về du học.
Tham gia Fanpage Việt Đỉnh để cùng chinh phục giấc mơ du học nhé!

Leave a Comment