Các cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh

Không ít bạn cho rằng việc học từ vựng tiếng Anh thật sự là rất khó khăn. Vì tình trạng học trước quên sau, học nhưng không áp dụng một cách tự nhiên, vì học kiểu “mì ăn liền”. Chính những vấn đề ấy tạo áp lực “nghìn cân” cho chúng ta.

Chính bởi vậy nên các bạn phải cân nhắc lựa chọn các cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh mới nhất để học một cách thuận lợi nhất. Bài viết hôm nay tienganhduhoc.vn sẽ gửi đến các bạn chi tiết về cách học này. Các bạn hãy theo dõi nhé !

Các cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh mới nhất 2020
Các cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh mới nhất 2021

1. Giới từ of

  • Quick of : nhanh chóng về, mau
  • Proud of : tự hào
  • Fond of : thích
  • Ashamed of : xấu hổ về…
  • Jealous of : ganh tỵ với
  • Tired of : mệt mỏi
  • Terrified of : khiếp sợ về
  • Full of : đầy
  • Independent of : độc lập
  • Capable of : có khả năng
  • Guilty of : phạm tội về, có tội
  • Doublful of : nghi ngờ
  • Afraid of : sợ, e ngại…
  • Sick of : chán nản về
  • Scare of : sợ hãi
  • Hopeful of : hy vọng
  • Aware of : nhận thức
  • Joyful of : vui mừng về
  • Nervous of : lo lắng
  • Ahead of ; trước
  • Confident of : tin tưởng
  • Suspicious of : nghi ngờ về

2. Giới từ to

  • Addicted to : đam mê
  • Useful to sb : có ích cho ai
  • Liable to : có khả năng bị
  • Able to : có thể
  • Acceptable to : có thể chấp nhận
  • Pleasant to : hài lòng
  • Accustomed to : quen với
  • Favourable to : tán thành, ủng hộ
  • Contrary to : trái lại, đối lập
  • Equal to : tương đương với
  • Important to : quan trọng
  • Open to : cởi mở
  • Next to : kế bên
  • Grateful to sb : biết ơn ai
  • Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
  • Preferable to : đáng thích hơn
  • Clear to : rõ ràng
  • Profitable to : có lợi
  • Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
  • Agreeable to : có thể đồng ý
  • Willing to : sẵn lòng
  • Available to sb : sẵn cho ai
  • Rude to : thô lỗ, cộc cằn
  • Lucky to : may mắn
  • Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
  • Similar to : giống, tương tự
  • Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
  • Kind to : tử tế
  • Exposed to : phơi bày, để lộ
  • Identical to sb : giống hệt
  • Likely to : có thể
  • Delightfull to sb : thú vị đối với ai

3. Giới từ for

Các cụm tính từ thông dụng cần biết
Các cụm tính từ thông dụng cần biết
  • Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
  • Late for : trễ…
  • Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
  • Good for : tốt cho
  • Anxious for, about : lo lắng
  • Dangerous for : nguy hiểm…
  • Grateful for sth : biết ơn về việc…
  • Famous for : nổi tiếng
  • Qualified for : có phẩm chất
  • Bad for : xấu cho
  • Convenient for : thuận lợi cho…
  • Necessary for : cần thiết
  • Fit for : thích hợp với
  • Well-known for : nổi tiếng
  • Perfect for : hoàn hảo
  • Suitable for : thích hợp
  • Greedy for : tham lam…
  • Good for : tốt cho
  • Helpful / useful for : có ích / có lợi
  • Available for sth : có sẵn (cái gì)
  • Difficult for : khó…
  • Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho
  • Prepare for : chuẩn bị cho
  • Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì

Và các bạn nên đọc thêm một số bài viết có chủ đề đang được quan tâm như sau:

4. Giới từ from

  • To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
  • To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
  • To demiss sb/st from: giải tán cái gì
  • To demiss sb from st:bãi chức ai
  • To escape from ..: thoát ra từ cái gì
  • To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
  • To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
  • To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
  • To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
  • To emerge from st: nhú lên cái gì
  • To be safe from st: an toàn trong cái gì
  • To draw st from st: rút cái gì
  • To be resulting from st do cái gì có kết quả
  • To suffer from: chịu đựng đau khổ
  • To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
  • To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
  • To be different from st: khác về cái gì

5. Giới từ in

  • To involed in st: dính lứu vào cái gì
  • To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
  • To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
  • To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
  • To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
  • To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
  • To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
  • To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
  • To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
  • To be weak in st: yếu trong cái gì
  • To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
  • To share in st: chia sẻ cái gì
  • To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
  • To delight in st: hồ hởi về cái gì
  • To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
  • To be enter in st: tham dự vào cái gì
  • To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
  • To employ in st: sử dụng về cái gì
  • To help sb in st: giúp ai việc gì
  • To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
  • To persist in st: kiên trì trong cái gì
  • To discourage sb in st: làm ai nản lòng

6. Giới từ about

  • To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì
  • To be curious about st: tò mò về cái gì
  • To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
  • To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
  • To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì
  • To be uneasy about st: không thoải mái

7. Giới từ with

  • To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
  • To be crowded with: đầy ,đông đúc
  • To be popular with: phổ biến quen thuộc
  • To be patient with st:kiên trì với cái gì
  • To be busy with st:bận với cái gì
  • To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
  • To angry with sb: giận dỗi ai
  • To be content with st: hài lòng với cái gì
  • To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với

8. Giới từ in

Cụm tính từ bằng tiếng Anh phổ biến nhất
Cụm tính từ bằng tiếng Anh phổ biến nhất
  • To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
  • To help sb in st: giúp ai việc gì
  • To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
  • To discourage sb in st: làm ai nản lòng
  • To persist in st: kiên trì trong cái gì
  • To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
  • To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
  • To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
  • To involed in st: dính lứu vào cái gì
  • To be weak in st: yếu trong cái gì
  • To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
  • To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
  • To be enter in st: tham dự vào cái gì
  • To share in st: chia sẻ cái gì
  • To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
  • To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
  • To employ in st: sử dụng về cái gì
  • To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
  • To delight in st: hồ hởi về cái gì
  • To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
  • To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
  • To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

9. Giới từ on

  • To be keen on st: mê cái gì
  • To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
  • To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì

Bài viết trên được viết với mong muốn của chúng tôi sẽ giúp ích cho các bạn học tiếng Anh tốt hơn. Vì cách học từ vựng tốt nhất là thắc mắc rất lớn ở nhiều bạn học tiếng Anh nên các bạn hãy bắt đầu với các cụm tính từ thông dụng này nhé, và mong rằng bài viết trên có ích với các bạn nhé. Nếu có thắc mắc nào, bạn hãy để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ cố gắng giải đáp cho các bạn nhanh nhất.

Chào mừng các bạn đến với "Nơi bàn" về du học.
Tham gia Fanpage Việt Đỉnh để cùng chinh phục giấc mơ du học nhé!

Leave a Comment