Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một cách học hay, giúp người học dễ dàng hệ thống kiến thức nên được rất nhiều bạn yêu thích.
Hiểu được điều đó, hôm nay tienganhduhoc.vn sẽ gửi đến các bài bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề animals – Các loài động vật để bổ sung thêm kiến thức về từ vựng.
1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề animal
Xem thêm các chủ đề từ vựng khác đang được quan tâm:
- Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thú y – Tổng hợp
- Tổng hợp 600 từ vựng Toeic theo chủ đề hình ảnh File [PDF & Word]
- Download 500 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng theo chủ đề PDF
1.1. Từ vựng về các loài vật ở dưới nước
- Carp – /kɑrp/: Cá chép
- Herring – /’heriɳ/: Cá trích
- Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
- Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
- Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi
- Slug – /slʌg/: Sên
- Seahorse: Cá ngựa
- Clam – /klæm/: Con trai
- Perch – /pɜrʧ/: Cá rô
- Squid – /skwɪd/: Mực ống
- Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm
- Seal – /siːl/: Chó biển
- Scallop – /skɑləp/: Sò điệp
- Octopus – /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc
- Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
- Trout – /traʊt/: Cá hương
- Crab – /kræb/: Cua
- Coral – /’kɔrəl/: San hô
- Plaice – /pleɪs/: Cá bơn
- Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
- Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
- Eel – /il/: Lươn
- Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
- Whale – /hweɪl/: Cá voi
- Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
- Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
- Ray – /reɪ/: Cá đuối
- Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
- Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình
- Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa
- Shark – /ʃɑrk/: Cá mập
- Cod -/kɑd/: Cá tuyết
- Salmon – /sæmən/: Cá hồi
- Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa
- Squid – /skwid/: Mực ống
- Minnow – /’minou/: Cá tuế
- Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
1.2. Từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi
- Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
- Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
- Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
- Male – /meɪl/: Giống đực
- Horse – /hɔːs/: Ngựa
- Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con
- Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
- Lamb – /læm/: Cừu con
- Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
- Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
1.3. Từ vựng về các loài côn trùng
- Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
- Louse – /laʊs/: Con rận
- Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế
- Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu
- Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
- Flea – /fli/: Bọ chét
- Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
- Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
- Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
- Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
- Wasp – /wɑsp/: Tò vò
- Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
- Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
- Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
- Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
- Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
- Locust – /’loukəst/: Cào cào
- Fly – /flaɪ/: Con ruồi
- Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
- Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
- Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
- Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
- Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
- Bee – /bi/: Con ong
- Ant – /ænt/: Kiến
- Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
- Millipede – /’mɪlə,pid: Con rết
- Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
- Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
- Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
- Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
Các bài viết hay khác:
- Tổng hợp cụm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sử thông dụng
- 3000 từ vựng tiếng anh cơ bản thông dụng theo chủ đề
1.4. Từ vựng về các loài động vật lưỡng cư
- Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
- Newt – /nut/: Con sa giông
- Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
- Frog – /frɒg/: Con ếch
- Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
- Toad – /təʊd/: Con cóc
- Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
- Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
- Toad – /toʊd/: Con cóc
- Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
- Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
- Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc
- Snail – /sneil/: Ốc sên
- Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
- Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
1.4. Từ vựng về các loài chim
- Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
- Swan – /swɔn/: Thiên nga
- Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
- Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
- Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
- Parrot – /pærət/: Con vẹt
- Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào
- Raven – /reɪvən/: Con quạ
- Dove – /dəv/: Bồ câu
- Turkey – /tɜrki/: Gà tây
- Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
- Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
- Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
- Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
- Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
- Owl – /aʊl/: Con cú
- Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
- Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
- Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
- Swan – /swɒn/: Thiên nga
- Crow – /kroʊ/: Con quạ
- Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
- Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
- Goose – /ɡus/: Ngỗng
- Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
- Nest – /nest/: Cái tổ
- Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
- Heron – /ˈher.ən/: Diệc
- Hawk – /hɔk/: Diều hâu
- Owl – /aʊl/: Cú mèo
- Duck – /dək/: Vịt
- Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
- Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
- Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
- Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
- Peacock – /pi,kɑk/: Con công
Xem ngay: Top 17 website học từ vựng tiếng Anh miễn phí hiện nay 2020
2. Cách học từ vựng về chủ đề loài vật hiệu quả
- Học qua hình ảnh luôn là phương pháp thông minh cho người học từ vựng, đặc biệt là đối với các bạn trí nhớ kém
- Học theo chủ đề để có mối tương quan giữa các từ vựng, não sẽ ghi nhớ nhanh, lâu hơn
- Vận dụng trí tưởng tượng khi học mỗi từ mới, thậm chí có thể viết một câu chuyện nhỏ giữa các tên động vật ấy
- Thực hiện phương pháp nhắc lại, để có thể ôn từ vựng mới sau một khoảng thời gian nhất định
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề animals – Các loài động vật tienganhduhoc.vn gửi đến các bạn kèm với bộ phiên âm chính xác.
Để học lâu, nhớ sâu các từ vựng trên, các bạn hãycố gắng tìm cho mình một phương pháp học phù hợp với mình nhất nhé. Vì không có đích đến nào là dễ dàng, thành công nào là có được trong phút chốc. Vì “No pain no gain” mà!
Hy vọng rằng bài viết trên sẽ có ích với các bạn. Nếu có thắc mắc gì hãy để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ cố gắng giải đáp nhanh nhất có thể. Chúc các bạn có một buổi học thật hiệu suất cùng tienganhduhoc.vn!
Tải ngay: Tải sách Cambridge IELTS 13 (PDF + Audio) mới nhất miễn phí