Khi làm việc hoặc học tập trong môi trường tiếng Anh, Hay thậm chí đặt tên cho nick name riêng cho mình hay bạn bè 1 cái tên tiếng anh thật “COOL” cũng khá thú vị, độ nhận diện cá nhân cao hơn đúng không nào! Tuy nhiên nếu bạn còn đang không biết nên chọn cái tên tiếng anh nào sao cho phù hợp với bản thân thì hãy cùng tham khảo bài viết này nhé!
1. Cách đặt tên tiếng Anh
Trong bất kì thứ tiếng nào, mỗi cái tên đều thể hiện một ý nghĩa riêng và nói lên thông điệp mà con người muốn gửi gắm vào mỗi cá nhân sở hữu cái tên đó. Do vậy, khi tự chọn cho mình một cái tên tiếng Anh hay, trước hết ta phải xem xét cá tính và bản chất của mình như thế nào để có thể lựa chọn một cái tên phù hợp theo đúng mong muốn.
Cấu trúc thường thấy của một cái tên tiếng Anh là:
First name (Tên gọi) – Middle name (Tên đệm) – Last name (Họ)
Trong đó thì phần Middle name có thể lược bỏ trong khi chúng ta tự tạo tên tiếng Anh cho mình.
Bây giờ hãy tham khảo và lựa chọn một trong số những cái tên sau đây sao cho phù hợp với bạn và đặt trước họ của mình. Như vậy là bạn đã có một cái tên tiếng Anh hay rồi đấy!
2. Tên tiếng Anh hay dành cho nam
Tên tiếng Anh hay dành cho nam. Nguồn: Internet.
Dành cho những bạn nam thích sự mạnh mẽ, uy dũng:
Andrew – Hùng dũng, mạnh mẽ
Alexander – Người trấn giữ, người bảo vệ
Vincent – Chinh phục
Walter – Người chỉ huy quân đội
Arnold – Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
Brian – Sức mạnh, quyền lực
Leon – Chú sư tử
Leonard – Chú sư tử dũng mãnh
Louis – Chiến binh trứ danh
Marcus – Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard – Sự dũng mãnh
Ryder – Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Chad – Chiến trường, chiến binh
Drake – Rồng
Harold – Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey – Chiến binh xuất chúng
Charles – Quân đội, chiến binh
William – Mong muốn bảo vệ
Dành cho những bạn nam theo đuổi sự giàu sang, cao quý:
Anselm/Azaria – Được Chúa bảo vệ, giúp đỡ
Basil – Hoàng gia
Benedict – Được ban phước
Darius – Giàu có, người bảo vệ
Edsel – Cao quý
Elmer – Cao quý, nổi tiếng
Ethelbert – Cao quý, tỏa sáng
Maximilian – Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
Nolan – Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
Orborne – Nổi tiếng như thần linh
Otis – Giàu sang
Patrick – Người quý tộc
Eugene – Xuất thân cao quý
Galvin – Tỏa sáng, trong sáng
Clitus – Vinh quang
Cuthbert – Nổi tiếng
Carwyn – Được yêu, được ban phước
Dai – Tỏa sáng
Dominic – Chúa tể
Gwyn – Được ban phước
Jethro – Xuất chúng
Magnus – Vĩ đại
Dành cho những bạn nam muốn có tên mang yếu tố thiên nhiên:
Aidan – Lửa
Anatole – Bình minh
Conal – Sói, mạnh mẽ
Dalziel – Nơi đầy ánh nắng
Lagan – Lửa
Leighton – Vườn cây thuốc
Lionel – Chú sư tử con
Samson – Đứa con của mặt trời
Uri – Ánh sáng
Wolfgang – Sói dạo bước
Lovell – Chú sói con
Neil – Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
Phelan – Sói
Radley – Thảo nguyên đỏ
Silas – Rừng cây
Douglas – Dòng sông/suối đen
Dylan – Biển cả
Egan – Lửa
Enda – Chú chim
Farley – Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
Farrer – Sắt
Dành cho những bạn nam có mưu cầu về sự hạnh phúc và may mắn:
Alan – Sự hòa hợp
David – Người yêu dấu
Edgar – Giàu có, thịnh vượng
Asher – Người được ban phước
Benedict – Được ban phước
Felix – Hạnh phúc, may mắn
Kenneth – Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce)
Paul – Bé nhỏ”, “nhúng nhường
Victor – Chiến thắng
Darius – Người sở hữu sự giàu có
Edric – Người trị vì gia sản (fortune ruler)
Edward – Người giám hộ của cải (guardian of riches)
Dành cho những bạn nam muốn đặt tên phù hợp với ngoại hình, tính cách và trí tuệ:
Albert – Cao quý, sáng dạ
Bellamy – Người bạn đẹp trai
Bevis – Chàng trai đẹp trai
Boniface – Có số may mắn
Caradoc – Đáng yêu
Clement – Độ lượng, nhân từ
Curtis – Lịch sự, nhã nhặn
Dermot – Người không bao giờ đố kị
Donald – Người trị vì thế giới
Duane – Chú bé tóc đen
Enoch – Tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm
Eric – Vị vua muôn đời
Finn/Finnian/Fintan – Tốt, đẹp, trong trắng
Flynn – Người tóc đỏ
Frederick – Người trị vì hòa bình
Gregory – Cảnh giác, thận trọng
Harry – Người cai trị đất nước
Henry – Người cai trị đất nước
Hubert – Đầy nhiệt huyết
Kieran – Câu bé tóc đen
Lloyd – Tóc xám
Maximus – Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Phelim – Luôn tốt
Raymond – Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn
Robert – Người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)
Rowan – Cậu bé tóc đỏ
Roy – Vua chúa
Stephen – Vương miện
Titus – Danh giá
Venn – Đẹp trai
3. Tên tiếng Anh hay dành cho nữ:
Dành cho những bạn nữ muốn có tên mang yếu tố thiên nhiên và gắn liền với màu sắc:
Alida – chú chim nhỏ
Anthea – như hoa
Aurora – bình minh
Azura – bầu trời xanh
Azure – bầu trời xanh
Calantha – hoa nở rộ
Ciara – đêm tối
Daisy – hoa cúc dại
Diamond – kim cương
Edana – lửa, ngọn lửa
Eira – tuyết
Eirlys – hạt tuyết
Elain – chú hưu con
Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa
Gemma – ngọc quý
Heulwen – ánh mặt trời
Iolanthe – đóa hoa tím
Iris – hoa iris, cầu vồng
Jade – đá ngọc bích
Jasmine – hoa nhài
Jena – chú chim nhỏ
Jocasta – mặt trăng sáng ngời
Kiera – cô gái tóc đen
Layla – màn đêm
Lily – hoa huệ tây
Lucasta – ánh sáng thuần khiết
Margaret – ngọc trai
Maris – ngôi sao của biển cả
Melanie – đen
Muriel – biển cả sáng ngời
Oriana – bình minh
Pearl – ngọc trai
Phedra – ánh sáng
Rosa – đóa hồng
Rosabella – đóa hồng xinh đẹp
Roxana – ánh sáng, bình minh
Ruby – đỏ, ngọc ruby
Scarlet – đỏ tươi
Selena – mặt trăng, nguyệt
Selina – mặt trăng
Sienna – đỏ
Stella – vì sao
Stella – vì sao, tinh tú
Sterling – ngôi sao nhỏ
Violet – hoa violet, màu tím
Dành cho những bạn nữ muốn đặt tên phù hợp với ngoại hình, tính cách và trí tuệ:
Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý
Agatha – tốt
Agnes – trong sáng
Alice – người phụ nữ cao quý
Alma – tử tế, tốt bụng
Amabel/Amanda – đáng yêu
Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu
Annabella – xinh đẹp
Aurelia – tóc vàng óng
Bertha – thông thái, nổi tiếng
Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện
Brenna – mỹ nhân tóc đen
Calliope – khuôn mặt xinh đẹp
Ceridwen – đẹp như thơ tả
Charmaine/Sharmaine – quyến rũ
Christabel – người Công giáo xinh đẹp
Clara – sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết
Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ
Dilys – chân thành, chân thật
Doris – xinh đẹp
Drusilla – mắt long lanh như sương
Dulcie – ngọt ngào
Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp
Ernesta – chân thành, nghiêm túc
Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào
Fidelma – mỹ nhân
Fiona – trắng trẻo
Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành
Gloria – vinh quang
Guinevere – trắng trẻo và mềm mại
Halcyon – bình tĩnh, bình tâm
Hebe – trẻ trung
Isolde – xinh đẹp
Jezebel – trong trắng
Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ
Keelin – trong trắng và mảnh dẻ
Keisha – mắt đen
Keva – mỹ nhân, duyên dáng
Kiera – cô bé đóc đen
Laelia – vui vẻ
Latifah – dịu dàng, vui vẻ
Mabel – đáng yêu
Martha – quý cô, tiểu thư
Miranda – dễ thương, đáng yêu
Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
Regina – nữ hoàng
Rowan – cô bé tóc đỏ
Sarah – công chúa, tiểu thư
Sophie – sự thông thái
Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm
Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú
Xenia – hiếu khách
Xem thêm: Website học tiếng anh online miễn phí cực hay
Dành cho những bạn nữ thích sự mạnh mẽ, vững vàng, tràn đầy niềm tin:
Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ
Andrea – mạnh mẽ, kiên cường
Ariel – chú sư tử của Chúa
Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực
Dorothy – món quà của Chúa
Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh
Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề
Emmanuel – Chúa luôn ở bên ta
Hilda – chiến trường
Jesse – món quà của Yah
Louisa – chiến binh nổi tiếng
Matilda – sự kiên cường trên chiến trường
Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Dành cho những bạn nữ theo đuổi sự giàu sang, cao quý:
Adela/Adele – cao quý
Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý
Almira – công chúa
Alva – cao quý, cao thượng
Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện
Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
Donna – tiểu thư
Elfleda – mỹ nhân cao quý
Elysia – được ban/chúc phước
Felicity – vận may tốt lành
Florence – nở rộ, thịnh vượng
Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người
Gladys – công chúa
Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
Helga – được ban phước
Hypatia – cao (quý) nhất
Ladonna – tiểu thư
Martha – quý cô, tiểu thư
Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
Milcah – nữ hoàng
Mirabel – tuyệt vời
Odette/Odile – sự giàu có
Olwen – dấu chân được ban phước
Orla – công chúa tóc vàng
Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện
Phoebe – tỏa sáng
Rowena – danh tiếng, niềm vui
Xavia – tỏa sáng
Dành cho những bạn nữ coi trọng những giá trị tinh thần cao quý:
Alethea – sự thật
Amity – tình bạn
Edna – niềm vui
Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn
Esperanza – hy vọng
Farah – niềm vui, sự hào hứng
Fidelia – niềm tin
Giselle – lời thề
Grainne – tình yêu
Kerenza – tình yêu, sự trìu mến
Letitia – niềm vui
Oralie – ánh sáng đời tôi
Philomena – được yêu quý nhiều
Vera – niềm tin
Verity – sự thật
Viva/Vivian – sự sống, sống động
Winifred – niềm vui và hòa bình
Zelda – hạnh phúc
Bạn đã chọn được cho mình một cái tên ưng ý hay chưa?
Có rất rất nhiều cái tên tiếng anh hay phía trên để cho bạn có thể tham khảo và lựa chọn. Tuy nhiên lưu ý rằng vì đây sẽ là cái tên gắn với công việc hay biệt danh của bạn nên hãy chọn một cái tên dễ đọc, dễ nhớ để đối phương có thể dễ dàng gọi và nhớ tên bạn nhé!
Mong rằng bài viết Tên tiếng anh hay cho nam và nữ này có thể giúp các bạn có thể tự tạo cho mình một cái tên tiếng Anh thật hay và “xịn” nhé!