Hôm nay tienganhduhoc.vn sẽ cung cấp đến các bạn một điểm ngữ pháp cực kỳ quan trọng đó là Sự hòa hợp giữa các thì, giữa chủ ngữ và động từ.
Bên cạnh lý thuyết cơ bản thì bài viết hôm nay sẽ tập trung chủ yếu vào Bài tập Sự hòa hợp giữa các thì Cô Mai Phương có đáp án để các bạn luyện tập tốt hơn cùng xem bài viết dưới đây nhé.
Các điểm ngữ pháp này luôn xuất hiện với tần suất dày đặc trong các đề thi ví dụ như tuyển sinh đại học, cao đẳng, IELTS, TOEIC,… Vì đây là điểm ngữ pháp khá khó vì vậy các bạn nên tập trung đọc hết bài viết nhé!
1. Sự hòa hợp giữa các thì Cô Mai Phương
Trong ngữ pháp tiếng Anh, chúng ta nên chú ý rằng một câu có thể có nhiều mệnh đề (S+V). Lúc đó các động từ trong mỗi mệnh đề sẽ phải có sự hòa hợp giữa các thì. Nói cho dễ hiểu thì thì của động từ ở mệnh đề phụ (mệnh đề trạng ngữ) phải chịu sự chi phối của thì của động từ ở mệnh đề chính.
Xem thêm bài viết được quan tâm nhất:
- Các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản một câu hoàn chỉnh – Tổng hợp
- Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) Bài tập và đáp án
- Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Cách dùng công thức đơn giản
- Các thì trong tiếng Anh: Bảng tổng hợp 12 thì và ví dụ bài tập
1.1. Present – Past (Hiện Tại – Quá Khứ)
Hiện tại Hoàn Thành ↔ SINCE ↔ Quá Khứ Đơn
Ví dụ: We haven’t met him since we left school.
1.2. Past – Past (Quá Khứ – Quá Khứ) :
- Quá Khứ Tiếp Diễn (kéo dài) ↔ WHEN ↔ Quá Khứ Đơn (xen ngang), Có thể đảo hai thì lại với nhau nếu tình huống xen ngang trước tình huống kéo dài.
Ví dụ: I came to her house when she was sleeping.
- Quá Khứ Hoàn Thành (xảy ra trước) ↔ WHEN ↔ Quá Khứ Đơn (xảy ra sau) Có thể đảo hai thì lại với nhau.
Ví dụ: The plane had taken off when we arrived at the airport.
- Quá Khứ Đơn ↔ WHEN ↔ Quá Khứ Đơn (Xảy ra kế tiếp nhau).
Ví dụ: She cooked the dinner when she got home.
- Quá Khứ Tiếp Diễn (song song) / Quá Khứ Đơn (xen ngang) ↔ WHILE ↔ Quá Khứ Tiếp Diễn (ngoại trừ động từ chỉ trạng thái : be, know, understand, like, hate, belong).
Ví dụ: The mother was cooking the dinner while the father was watching TV.
I saw an accident while I was waiting for you.
- Quá Khứ Đơn ↔ AFTER ↔ Quá Khứ Hoàn Thành
AFTER Quá Khứ Hoàn Thành, Quá Khứ Đơn.
Ví dụ: He went to bed after he had done his homework.
- Quá Khứ Hoàn Thành ↔ BEFORE / BY THE TIME ↔ Quá Khứ Đơn
Ví dụ: Everyone had left for home by the time I went to the party.
- Quá Khứ Đơn ↔ AS SOON AS ↔ Quá Khứ Đơn
Ví dụ: I called you as soon as I got home.
- Quá Khứ Đơn ↔ UNTIL / TILL ↔ Quá Khứ Đơn / Quá Khứ Hoàn Thành
Ví dụ: I called her until I got to the station.
1.3. Present – Future (Hiện Tại – Tương Lai)
Sau mệnh đề chỉ thời gian không chia thì tương lai mà phải chia theo quy tắc hòa hợp sau đây :
- Tương Lai Đơn ↔ WHEN ↔ Hiện Tại Đơn + Thời gian ở tương lai
- Tương Lai Đơn ↔ AFTER ↔ Hiện Tại Đơn / Hiện Tại Hoàn Thành + Thời gian ở tương lai
Ví dụ: He will come back his country after he finishes his courses.
- Tương Lai Đơn ↔ BEFORE ↔ Hiện Tại Đơn
- Tương Lai Hoàn Thành ↔ BY THE TIME ↔ Hiện Tại Đơn
- Tương Lai Đơn ↔ AS SOON AS ↔ Hiện Tại Đơn / Hiện Tại Hoàn Thành
- Tương Lai Đơn ↔ UNTIL ↔ Hiện Tại Đơn
2. Lý thuyết và bài tập subject-verb agreement
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject-Verb Agreement) nói cách khác là động từ phải phụ thuộc vào chủ ngữ. Ví dụ: Chủ ngữ số ít thì động từ phải chia như thế nào? Về nguyên tắc cơ bản thì chủ ngữ số ít sẽ đi với động từ số ít, chủ ngữ số nhiều thì động từ số nhiều.
2.1. Lý thuyết sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Các trường hợp luôn chia động từ số ít
1. Chủ ngữ số ít thì đi với động từ số ít
Ví dụ: Her child is very intelligent.
2. Khi chủ ngữ là các đại lượng chỉ thời gian, khoảng cách, tiền bạc, hay sự đo lường
Ví dụ: Three hours is a long time to wait.
5 miles is quite far.
5 dollars is all I have.
3. Khi chủ ngữ là một đại từ bất định: someone, anything, nothing, everyone, another…..
Ví dụ: Everything is ok!
Someone knocked on the door.
Nothing is impossible!
4. Khi chủ ngữ là một mệnh đề danh từ
Ví dụ: All I want to do now is to sleep.
That you get a high mark in school is very good.
5. Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “To infinitive” hoặc “V.ing”
Ví dụ: Reading is my hobby.
To be successful in life is not easy.
6. Khi chủ ngữ bắt đầu bằng cụm “Many a”
Ví dụ: Many a student has a bike. = Many students have a bike.
7. Khi chủ ngữ là một tựa đề
Ví dụ: “Chi Pheo” is a famous work of Nam Cao.
8. Một số danh từ có hình thức số nhiều nhưng lại chia động từ số ít
- News
- Danh từ chỉ môn h c, môn thể thao: physics, mathematics, economics, athletics, billiards,….
- Danh từ chỉ bệnh: measles, mumps, diabetes, rabies, …..
- Danh từ chỉ tên một số quốc gia: The Philippines, the United States….
9. Khi chủ ngữ bắt đầu bằng Each/Every thì động từ chia ở số ít
- Every/Each + N số ít + V số ít
Ví dụ: Every applicant sends his photograph in.
Each car has its registration number listed.
- Each of + N số nhiều + V số ít
Ví dụ: Each of us has to be responsible for work.
- Each/Every N1 số ít and each + N2 số ít + V số ít
Ví dụ: Every teacher and every student has his own work.
10. A large amount/ A great deal + N không đếm được/Nsố ít + Vsố ít
Ví dụ: – A great deal of learners’ attention should be paid to the uses of English tenses.
– A large amount of sugar has been used.
11. Neither (of)/ Either of + N số nhiều + V số ít
Ví dụ: Neither restaurant is expensive.
Neither of the children was hurt.
Either of them works in this company
2.2. Các trường hợp luôn chia động từ số nhiều
1. Chủ ngữ số nhiều thì chia động từ số nhiều
Ví dụ: Oranges are rich in vitamin C
2. Một số danh từ không kết thúc bằng “s” nhưng dùng số nhiều: people, police, cattle, children, geese, mice…..
Ví dụ: The police are searching to find the thieves.
Children like to play with toys.
People are searching for something to eat.
3. Nếu hai chủ ngữ nối nhau bằng “and” – và có quan hệ đẳng lập -> Thì động từ dùng số nhiều.
Ví dụ: Jane and Mary are my best friends.
The actress and her manager are going to a party tonight.
Tuy nhiên, nếu 2 danh từ cùng chỉ một người, một bộ, hoặc 1 món ăn…thì động từ chia ở số ít (lưu ý: không có “ the” ở trước danh từ sau “and”)
Ví dụ: The professor and secretary are talented.
Bread and butter is their daily food.
Phép cộng thì dùng số ít:
Ví dụ: Two and three is five.
4. Cấu trúc both N1 and N2 + V số nhiều
Ví dụ: Both Betty and Joan are cooking for their dinner party.
5. Khi chủ ngữ là 1 đại từ: several, both, any, few, all, some. +N số nhiều + V số nhiều
Ví dụ: Several students are absent.
Many students like playing games nowadays.
6. The + adj → chỉ một tập hợp người + V số nhiều
Ví dụ: The poor living here need help.
7. Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều
Trousers: quần tây Eyeglasses: kính mắt
Jeans: quần jeans Tweezers: cái nhíp
Shorts: quần sooc Pliers: cái kìm
Pants: quần dài Tongs: cái kẹp
Scissors: kéo
Ví dụ: The pants are in the drawer.
Nếu muốn đề cập số ít thì phải dùng a pair of.
Ví dụ: A pair of pants is in the drawer.
Hi vọng Bài tập Sự hòa hợp giữa các thì Cô Mai Phương sẽ giúp học tốt ngữ pháp tiếng Anh
Ngoài ra, Xem ngay khóa học luyện thi IELTS uy tín tại TPHCM
Tặng ngay Voucher học phí khi NHẬN TƯ VẤN tại Tienganhduhoc.vn
III. ĐỘNG TỪ CÓ THỂ DÙNG SỐ ÍT HOẶC SỐ NHIỀU TÙY TRƯỜNG HỢP
1. Khi chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: “as long as, as well as, with, together with, along with, in addition to, accompanied by”… thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
Ví dụ: She along with I is going to university this year.
Mrs. Smith together with her sons is going abroad.
My father as well as the other people in my family are very friendly.
2. Either ….. or …..
Neither …. nor …..
Not only…but also….
….or….
…nor….
Not….but…..
- Động từ chia theo chủ ngữ thứ hai
Ví dụ: Either you or I am right.
Neither her mother nor her father wants her to be a teacher.
Not only the house but also the surroundings have been destroyed.
My parents or my brother is staying at home now.
3. A number of/The number of
A number of + N số nhiều + V số nhiều
The number of + N số nhiều + V số ít
Ví dụ:
A number of students are going to the class picnic
The number of days in a week is seven.
4. All of A lot of
Some of Lots of
Plenty of Percentage of
None of Part of
Most of The rest of
Majority of Half of
Minority of A third of
- Động từ chia theo N đứng sau of
Ví dụ 1:
One third of the oranges are mine.
One third of the milk is enough.
Ví dụ 2:
All of the students have been rewarded.
All of the money has been spent.
5. N1 of N2: động từ chia theo N1
Ví dụ:
The study of how living things work is called philosophy.
The aims of education are formulated in terms of child growth
- Các cụm danh từ chỉ nhóm động vật mang nghĩa là “bầy, đàn” vẫn chia theo N1:
Flock of birds/sheep School of fish
Pride of lions Pack of dogs
Herd of cattle
Ví dụ: The flock of birds is flying to its destination.
6. Một số danh từ chỉ tập hợp
Congress family group crowd
Organization team army committee
Government jury class club
- Nếu xem như một đơn vị thì chia V số ít
- Nếu chỉ từng cá nhân tạo nên tập thể thì chia V số nhiều
Ví dụ: The committee is having its annual dinner.
The committee is going back to their homes.
7. There, Here+ be + Noun
Động từ to be chia số ít hay số nhiều phụ thuộc vào N số ít hay số nhiều
Ví dụ: There are two sides to every problem.
There is a picture on the wall.
8. Đối với mệnh đề quan hệ
Chia động từ theo danh từ trong mệnh đề chính
Ví dụ: The man in blue shirt is my boss.
The books on the table are mine.
Ví dụ: Chọn đáp án đúng:
1.Five years ……… the maximum sentence of that offence
A. are B. is C. have D. has
2. number of books …….. on the table.
A. are B. is C. tobe D. being
Giải thích chi tiết:
1. “Five years” là một đại lượng chỉ thời gian nên dù nó ở dạng số nhiều, chúng ta vẫn luôn chia động từ số ít
Dịch: Năm năm tù là hình phạt nặng nhất cho tội danh đó.
2. A number of = Many + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
Dịch: Rất nhiều cuốn sách ở trên bàn.
3. Bài tập SUBJECT and VERB AGREEMENT có đáp án
Xem thêm: Khi nào thêm es vào danh từ số nhiều – bài tập có đáp án mẫu Công thức dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn – Bài tập có đáp án Các Gerund trong tiếng Anh – Cách dùng & phân biệt với động từ trợ động từ
Luyện tập 1 Bài tập trắc nghiệm SUBJECT and VERB AGREEMENT có đáp án
Question 1: Each of you………a share in the work.
A. to have B. have C. having D. has
Question 2: There are small……………………….between British and American English.
A. differences B. difference C. differently D. different
Question 3: The quality of these recordings __________ not very good.
A. be B. are C. am D. is
Question 4: The number of students in this class …………. limited to thirty.
A. be B. are C. is D. am
Question 5: Not only the air but also the oceans ……….. been polluted seriously.
A. have B. has C. is having D. are having
Question 6: Working in the factory ……….. not what children should do
A. be B. is C. are D. have been
Question 7: A large number of students in this school………. . English quite fluently
A. speaks B. is speaking C. has spoken D. speak
Question 8: Bread and butter ………. what she asks for
A. is B. are C. will be D. have been
Question 9: Either John or his wife ………breakfast each morning.
A. make B. is making C. makes D. made
Question 10: Some of the milk I bought last night ……….. not fresh anymore.
A. is B. is being C. are D. are
Question 11: The use of credit cards in place of cash ________ increased rapidly in recent years.
A. to have B. have C. has D. having
Question 12: Neither of the answers ……………….. correct.
A. are B. is C. be D. have been
Question 13: The weather in the southern states ………….. very hot during the summer.
A. get B. have got C. is got D. gets
Question 14: Each of the residents in this community ……….. responsible for keeping this park clean.
A. is B. am C. are D. were
Question 15: Anything __________ better than going to the movies tonight.
A. is B. are C. am D. were
Question 16: What time __________ the news on TV?
A. is B. am C. are D. were
Question 17: The effects of cigarette smoking _________ have been proven to extremely harmful.
A. have B. has C. to have D. having
Question 18: Advertisements on TV ________ becoming more competitive than ever before.
A. is B. are C. was D. was
Question 19: One of the countries I would like to visit ……….Italy
A. be B. are C. am D. is
Question 20: A pair of jeans _______ in the washing machine this morning.
A. is B. are C. have been D. were
Question 21: Three weeks …………not enough for the holiday.
A. are B. were C. was D. be
Question 22: Linguistics……..out the ways in which languages work
A. find B. founded C. finds D. finding
Question 23: The Philippines………of more than 7000 islands.
A. consist B. consisting C. consisted D. consists
Question 24: The police ……….. to interview Fred about a robbery.
A. want B. wants C. wanting D. has wanted
Question 25: Can I borrow your scissors? Mine …….not sharp enough.
A. is B. are C. isn’t D. aren’t
Question 26: A number of workers … asked for a rise since last month.
A. have B. has C. having D. to have
Question 27: Some foods … him ill.
A. to make B. making C. makes D. make
Question 28: There … only a few people at the meeting last night.
A. been B. were C. are D. was
Question 29: Collecting old coins and paper notes … one of my hobbies.
A. being B. were C. are D. is
Question 30: Mr. Thomson with his wife and his three children … abroad
A. to be B. have been C. are D. is
Question 31: Neither Daisy nor I … glad to do that.
A. am B. has been C. are D. is
Question 32: The picture of the soldiers ………………. back a lot of memories.
A. bring B. bringed C. brings D. are bringing
Question 33: Anybody who …………. a fever must go home immediately
A. has B. have C. is D. are
Question 34: The English … to drink tea.
A. likes B. to like C. like D. has liked
Question 35: That you take a computer course … very necessary.
A. am B. have been C. are D. is
Question 36: A pack of wild dogs ………… frightened all the ducks away
A. have B. has C. have been D. has been
Question 37: Every elementary school teacher ……………. to take this examination.
A. have B. has C. have had D. has had
Question 38: The jury at this trial ……….. members of the local communities
A. is B. are C. be D. has been
Question 39: Most of the students in this class __________ from South Africa
A. is B. am C. are D. comes
Question 40: Half of the money … to Mr. Lam.
A. belongs B. belong C. to belong D. belonging
Question 41: The office …………on the weekend.
A. close B. closes C. is closed D. are closed
Question 42: The keys of the house ……….lost.
A. have B. has C. have been D. has been
Question 43: Ten miles ………. a very long distance for us to walk.
A. is B. are C. be D. am
Question 44: The books borrowed from the library ……… on my desk.
A. is B. are C. is being D. are being
Question 45: The boy who won the two medals ………. a friend of mine.
A. is B. are C. be D. being
Question 46: Three fifths of the land in this area ………. used for community purposes.
A. is B. are C. have D. has
Question 47: The pilot along with his passengers … rescued last night.
A. am B. have been C. was D. is
Question 48: Where ……………. does your family live?
A. is B. are C. do D. does
Question 49: The trousers you bought for me ………….. me.
A. doesn’t fit B. don’t fit C. isn’t fit D. aren’t fit
Question 50: Either you or I ……….. able to do that job.
A. am B. is C. are D. be
Đáp án bài luyện tập 1
1-D 2-A 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-A 9-C 10-A
11-C 12-B 13-D 14-A 15-A 16-A 17-A 18-B 19-D 20-A
21-C 22-C 23-D 24-A 25-B 26-A 27-D 28-B 29-D 30-D
31-A 32-C 33-A 34-C 35-D 36-B 37-B 38-B 39-C 40-A
41-C 42-C 43-A 44-B 45-A 46-A 47-C 48-C 49-B 50-A
Luyện tập 2: Bài tập về sự hòa hợp giữa các thì nâng cao
Question 1: Billiards ……….. considered to be an artistic sport.
A. is B. are C. have D. has
Question 2: Cattle ……….. raised mostly in the south of the United States.
A. is B. are C. have D. has
Question 3: Measles ……….. proven to be caused by a kind of virus.
A. is B. are C. have D. has
Question 4: The United Nations … its headquarters in New York city
A. have B. having C. has D. to have
Question 5: The number of the months in a year …………twelve
A. was B. were C. are D. is
Question 6: What he told you………. . to be of no importance
A. seems B. seem C. must seem D. have seemed
Question 7: Mr. John, accompanied by several members of the committee,………. . proposed some changes of the rules.
A. is B. are C. have D. has
Question 8: There … lots of snow in the garden
A. are B. is C. am D. have been
Question 9: Tom doesn’t agree but the rest of us ….
A. does B. done C. do D. doing
Question 10: A lunch of soup and sandwiches ………not appeal to all of the students.
A. is B. are C. do D. does
Question 11: Above the fireplaces ………. a portrait of Lenin.
A. is B. are C. be D. tobe
Question 12: The Japanese ……….. believed to be very self-respected.
A. is B. are C. have D. has
Question 13: A hundred pounds ……….. too expensive for that shirt!
A. is B. are C. be D. have been
Question 14: The City Committee ……….. trying to make the final decision about the matter.
A. is B. are C. be D. am
Question 15: Pliers ……….. for holding things firmly or cutting wire.
A. be B. am C. is D. are
Question 16: His silence … that he agrees with us.
A. mean B. means C. meaning D. to mean
Question 17: One of the girls who … working in this department … my niece.
A. is/being B. is/are C. is/is D. was/were
Question 18: Everybody … trying to do their best at present
A. have been B. to be C. are D. is
Question 19: Both of the girls … pretty, but neither of them…….intelligent.
A. are/are B. are/is C. is/is D. is/are
Question 20: Jim as well as I … always busy doing English homework.
A. be B. am C. is D. are
Question 21: The study of languages … very interesting.
A. is B. are C. am D. to be
Question 22: The police … come to the site of the accident.
A. have B. has C. has been D. have been
Question 23: Every boy and girl in this room … the answer.
A. known B. know C. knows D. have known
Question 24: Here………the clown that you………….. best.
A. come/like B. comes/likes C. come/likes D. comes/like
Question 25: Korean ……….. very hard to learn.
A. is B. are C. be D. were
Question 26: My sister, together with her two children, ……….. to Hawaii at the moment.
A. flies B. fly C. is flying D. are flying
Question 27: No one………the right to tell me what to do or not to do.
A. has B. have C. is having D. are having
Question 28: John or you ………. . to be responsible for the unfinished work.
A. is B. are C. have D. has
Question 29: Both Peter and his girlfriend………. working for a bank.
A. are B. is C. be D. is being
Question 30: Three kilos of potatoes … the basket is heavier.
A. do B. does C. make D. makes
Đáp án bài luyện tập 2
1-A 2-B 3-A 4-C 5-D 6-A 7-D 8-B 9-C 10-D
11-A 12-B 13-A 14-A 15-D 16-B 17-C 18-D 19-B 20-C
21-A 22-A 23-C 24-D 25-A 26-C 27-A 28-C 29-A 30-D
Bài viết hôm nay đến đây đã kết thúc rồi, nếu bạn nào đọc hết được lý thuyết và làm hết được bài tập mà tienganhduhoc.vn đã cung cấp thì mình tin chắc rằng bạn đã nắm chắc được điểm ngữ pháp về sự hòa hợp giữa các thì, chủ ngữ và động từ rồi. Nhưng lưu ý là cũng nên thường xuyên xem lại để tránh quên nhé. Chúc các bạn học tốt!